Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

- Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ? - Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ? - So sánh thể tích của hai hình A và B. 2 Trong hai hình dưới đây : A B Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B. 2 Trong hai hình dưới đây : A B ( Hình A có : 34 hình lập phương nhỏ ) ( Hình B có : 24 hình lập phương nhỏ ) Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối 1cm 1cm 3 - Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. - Xăng – ti – mét khối viết tắt là : cm 3 1 dm 1dm 3 - Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm . dm 3 - Đề - xi – mét khối viết tắt là : 1dm 1dm 1dm 1cm 3 1 dm 3 1dm 3 = ? cm 3 Thảo luận nhóm đôi 10 lớp 1cm 3 1 dm 3 10 hình 10 hàng Mỗi lớp có số hình lập phương là : 10 x 10 = 100 ( hình ) Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là : 100 x 10 = 1 000 ( hình ) Vậy 1dm 3 = 1 000cm 3 Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trống Viết số Đọc số 76cm 3 Bảy mươi sáu xăng – ti – mét khối 519dm 3 85,08dm 3 một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối ba phần tám xăng – ti – mét khối năm trăm mười chín đề - xi - mét khối tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối bốn phần năm xăng – ti – mét khối 2001dm 3 192cm 3 5 4 cm 3 8 3 cm 3 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1dm 3 = cm 3 5,8dm 3 = ..cm 3 375dm 3 = .cm 3 b) 2000cm 3 = dm 3 490 000cm 3 = ..dm 3 154 000cm 3 = dm 3 5100cm 3 = dm 3 = 0,8 dm 3 dm 3 5 4 1000 5800 375 000 dm 3 = .cm 3 5 4 800 2 490 154 5,1
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_111_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_kho.ppt