Bài giảng Toán Lớp 5 - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm - Hoàng Đình Tân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm - Hoàng Đình Tân

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

6 m 4 dm = . m

Cách làm: 6 m 4 dm = m = m

Vậy 6m 4dm = 6,4m

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:

3 m 5 cm = . m

Cách làm: 3 m 5 cm = m = m

Vậy 3m 5dm = 3,5 m

 

ppt 15 trang loandominic179 7470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm - Hoàng Đình Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG THỊNHChào mừng các Thầy giáo, Cô giáo về dự giờ, thăm lớp 5BMôn Toán( Tiết 40 – Tuần 8).Giáo viên : Hoàng Đình TânCủng cố kiến thức cũ.Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020Toán Lín h¬n métBÐ h¬n métmétKmhm dm cmmmm 1km = hmdam 1hm = dam 1cm = mm 1mm 1dam= m 1m = dm 1dm = cmÔn tập bảng đơn vị đo độ dài:Hai đơn đo độ dài liền nhau: Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn . = cm10 10 10101010= dam= dm= m= hm= kmThứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020Toán Ví dụ1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:Cách làm: 6 m 4 dm = m = m 6 m 4 dm = . m 6,4 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánVậy 6m 4dm = 6,4mVí dụ2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 3 m 5 cm = . mCách làm: 3 m 5 cm = m = m Viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân3,05 Vậy 3m 5dm = 3,5 mBài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trốnga. 8 m 6 dm = m ;c. 3m 7cm = m;b. 2 dm 2cm = dmd. 23m13cm = m.3,07 23,132,2 8,6 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânThứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânBài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.Có đơn vị đo là mét 3 m 4 dm;	2 m 5 cm ; 	 21 m 36 cm;	b) Có đơn vị là đề - xi - mét 	 8 dm 7 cm 4dm 32 mm 73mm Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.Có đơn vị đo là 3 m 4 dm = m 3,42 m 5 cm =	 2,05 m21m 36 cm = 	 21,36 mb) Có đơn vị là đề - xi - mét 	 4dm 32 mm = 8 dm 7 cm =mét8,7dm dmThứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 4,32 dm 73mm = 0,73 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma) 5km302m= kmb) 5 km 75 m = kmThứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân c) 302 m = km 5,302 5,075 0,302Câu hỏi Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 m 7 cm = ..m a. 5,70b. 5,07c. 5,007109876543210CÂU 1Rung chuông vàngBắt đầuHẾT GIỜĐáp ánCâu hỏiCÂU 2Số nào trong các số sau đúng với kết quả của số đo : 86 m 707 mm = ..m A, 86,770B, 87,67C, 86,707D, 86,77Bắt đầuHẾT GIỜĐáp án109876543210Rung chuông vàngCâu hỏiĐiền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2,5 7 km < 2,517 kmA. 0 Bắt đầuHết giờĐáp án20191817161510987654321011121314CÂU 3Rung chuông vàngB. 1 C. 2 D. 3A. 0Dặn dòCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_su_dung_may_tinh_bo_tui_de_giai_toan_ve.ppt