Bài giảng Toán Lớp 5 - Số thập phân bằng nhau - Năm học 2022-2023 - Thiều Thị Liên

ppt 27 trang Bích Thủy 28/08/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Số thập phân bằng nhau - Năm học 2022-2023 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY CễCễ 
 VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ THĂMTHĂM LỚPLỚP
 MễNMễN :: TOÁNTOÁN
 BÀIBÀI :: SỐSỐ THẬPTHẬP PHÂNPHÂN BẰNGBẰNG NHAUNHAU
 GiỏoGiỏo viờnviờn :: ThiềuThiều ThịThị LiờnLiờn Toán
Viết phân số thành phân số thập phân 
có mẫu số là 10, 100. Toán
ViếtĐáp án :và thành số thập phân ?
 Đáp án: Toán
Ta có :
 Mà
 Vậy 0,6 =? 0,60 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
a) Ví dụ: 
9 dm = 90cm
 9 dm = 0,9 m 90 cm = ..0,90 m
 Vậy 0,9 m ..?... = 0,90 m Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
 Ta có : 0,9 m=? = 0,90 m
b) Nếu viết thêm 0,9 chữ = số0,9 0 0vào bên phải 
phần0,9 thập = 0,90phân = của0,900 một = 0,9000số thập phân 
thì được một số thập phân bằng nó. Mèo đen ơi ! có số 0,19 bây giờ tớ 
 viết thêm vào bên phải phần thập 
 phân 1 chữ số 0 vậy tớ có: 
 0,19 = 0,109
 đúng hay sai?
Cậu làm sai rồi, đáp án 
đúng là: Ừm ! Để tớ 
 0,19 = 0,190nghĩ = đó0,1900 Trũ chơi
 Hãy tìm các số thập phân bằng nhau
 Nếu một số thập phân có chữ 
 số 0 ở tận cùng bên phải phần 
 24
 7,8 = thập phân thì khi bỏ chữ số 0 
 đó đi, ta được một số thập 
 phân bằng nó.
 3,10 7,800
 24, 00 = = 3,1 Thứ bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2009
 Toán
Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
 0,9000 = O,900 .. = O,90 = .O,9 
 8,75000 = 8,7500 = ..8,750 = 8,75
 12,000 = 12,00 = 12,0 . = 12 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 : Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần 
thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng 
gọn hơn : 
 a) 7,800 ; 64,9000 ; 3,0400
 b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100 Thứ bảy, ngày 24 tháng 10 năm 2009
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1
 a) 7,800
 Trả lời : 
 a)7,800 = 7,80 = 7,8 
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 a) 7,800 ; 64,9000
 Trả lời : 
 a) 7,800 = 7,80 = 7,8 
 64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 a) 7,800 ; 64,9000 ; 3,0400
 Trả lời : 
 a) 7,800 = 7,80 = 7,8 
 64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9
 3,0400 = 3,040 = 3,04
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 b) 2001,300 ; 
 Trả lời : 
 2001,300 = 2001,30 = 2001,3 
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 b) 2001,300 ; 35,020
 Trả lời : 
 2001,300 = 2001,30 = 2001,3 
 35,020 = 35,02
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100
 Trả lời : 
 2001,300 = 2001,30 = 2001,3 
 35,020 = 35,02
 100,0100 = 100,010 = 100,01
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 
 b) 2001,300 ; 35,020 ; 100,0100
 Trả lời : 
 2001,300 = 2001,30 = 2001,3 
 35,020 = 35,02
 100,0100 = 100,010 = 100,01
 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 1 :
a) 7,800 = 7,80 = 7,8 
 64,9000 = 64,900 = 64,90 = 64,9
 3,0400 = 3,040 = 3,04
b) 2001,300 = 2001,30 = 2001,3
 35,020 = 35,02 
 100,0100 = 100,010 = 100,01 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 2 : Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần 
thập phân của các số thập phân sau đây để các 
phần thập phân của chúng có số chữ số bằng 
nhau (đều có ba chữ số).
 a) 5,612 ; 17,2 ; 480,59
 b) 24,5 ; 80,01 ; 14,678 Toán
 Tiết 36: Số thập phân bằng nhau
Bài 2 :
 a) 5,612 ; 17,2 ; 480,59
 Trả lời : 
 a)5,612 
 17,2 = 17,200
 480,59 = 480,590

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_so_thap_phan_bang_nhau_nam_hoc_2022_202.ppt