Bài giảng Toán Lớp 5 - Phép chia - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Phép chia - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hãy tính rồi chọn đáp án đúng ở 2 phép tính sau: a/ 4,12 + 3,28 x 2 b/ (4,12 + 3,28) x 2 A. 1,068; B. 10,68 A. 1,068; B. 10,68 C. 14,8; D. 1,48 C. 14,8; D. 1,48 a) Trong phép chia hết: Thương a : b = c Số bị chia Số chia Chú ý: Không có phép chia cho số 0 a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư: a : b = c (dư r) Số bị chia Số chia Thương Số dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia Toán PHÉP CHIA 1. Tính rồi thử lại (theo mẫu) Mẫu: 5 8 3 2 24 5 8 3 7 24 0 1 0 3 2 4 3 1 3 2 4 3 7 7 0 7 2 0 0 0 0 5 Thử lại: Thử lại: 243 X 24 = 5832 243 X 24 + 5 = 5837 a) 8192 : 32 = 15335 : 42 = b) 75,95 : 3,5 = 97,65 : 21,7 ( thương là số= thập phân) Toán PHÉP CHIA a) 8192 : 32 = 256 15335 : 42 = 365 (dư 5) 256 x 32 = 8192 365 x 42 + 5 = 15335 b) 75,95 : 3,5 = 21,7 97,65 : 21,7 = 4,5 21,7 x 3,5 = 75,95 4,5 x 21,7 = 97,65 Chú ý: Phép chia hết : a : b = c ta có: a = c x b (b khác 0) Phép chia có dư: a : b = c (dư r), ta có: a = c x b + r (0 < r < b) Toán PHÉP CHIA 3. Tính nhẩm: a. 25: 0,1 = 250 48: 0,01 = 4800 95: 0,1 = 950 25 x 10 = 250 48x 100 = 4800 72: 0,01 = 7200 b. 11: 0,25 = 44 32: 0,5 = 64 75: 0,5 = 150 a. 11 x 4 = 44 32x 2 = 64 125: 0,25 = 500 Toán PHÉP CHIA 4. Tính bằng hai cách: 7 3 4 3 a) : + : 11 5 11 5 7 5 4 5 = x + x 11 3 11 3 5 35 20 55 = = + = 3 33 33 33 7 3 4 3 a) : + : 11 5 11 5 7 4 3 3 5 = + : = 1 : = 11 11 5 5 3 Toán PHÉP CHIA 4. Tính bằng hai cách: b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10 b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_phep_chia_nam_hoc_2022_2023_dang_thi_th.pptx



