Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số đo độ dài và số đo khối lượng (Tiếp theo)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số đo độ dài và số đo khối lượng (Tiếp theo)

Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

4km 382m =

4,382

km

2km 79m =

2,079

km

700m =

0,7

 Bài 1b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

7m 4dm =

7,4

m

5m 9cm =

5,09

m

5m 75mm = .

 Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

2kg 350g =

2,35

1kg 65g =

1,065

 

ppt 12 trang loandominic179 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về số đo độ dài và số đo khối lượng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 5 TUẦN 29Ôn tập về số đo độ dài và số đo khối lượng ( tiếp theo)KIỂM TRA BÀI CŨViết số thích hợp vào chỗ chấm: 3456g = .. kg470dag = .. kg 65hg = .. kg 34kg = .. tấn23yến = .. tấn 87tạ = .. tấn3,4564,76,50,0340,238,7ToánÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG(tiếp theo)Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.4km 382m = .. km2km 79m = .. km 700m = .. km4,3822,0790,700 0,7 Bài 1b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. 7m 4dm = .. m 5m 9cm = .. m5m 75mm = .. m7,45,095,075 Bài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.2kg 350g = .. kg1kg 65g = .. kg 2,350 2,35 1,065 Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.8tấn 760kg = .. tấn2tấn 77kg = .. tấn 8,760 8,76 2,077 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 0,5m = .. cm 0,075km = .. m 0,064kg = .. g 0,08tấn = .. kg50756480Trò chơiNgười thắng cuộcBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3576m = .. km 53cm = .. m 5360kg = .. tấn 657g = .. kg3,5760,535,3600,6575,36Dặn dòÔn tập: Số đo độ dài và số đo khối lượng.Chuẩn bị bài:Ôn tập về số đo độ dài và số đo khối lượng.Chào tạm biệt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_so_do_do_dai_va_so_do_khoi_lu.ppt