Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về giải toán - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

pptx 13 trang Bích Thủy 28/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về giải toán - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nêu các dạng bài toán giải cơ bản đã học ở lớp 4?
-Bài toán về Trung bình cộng
-Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu
-Bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ
-Bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ TOÁN
 Tiết 15:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
 Bài toá n 1:
 5
 Tổng củ a hai số là 121. ti ̉ số củ a hai số đó là . Tim̀ hai số đó.
 6
 Tóm tắt Giải
 ? Tổng số phần bằng nhau là:
 5 + 6 = 11 (phần)
Số bé: KHÁM 
 121 Số bé là:
Số lớ n: PHÁ 121 : 11 x 5 = 55
 ? Số lớ n là:
 121 – 55 = 66
 Đá p số: 55 và 66 TOÁN
 Tiết 15:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
 Bài toá n 1:
 3
 Hiêụ củ a hai số là 192. ti ̉ số củ a hai số đó là . Tim̀ hai số đó.
 5
 Tóm tắt Giải
 ?
 Hiệu số phần bằng nhau là:
Số be: 5 - 3 = 2 (phần)
 ́ 192
 Số bé là:
Số lớ n: 192 : 2 x 3 = 288
 ?
 Số lớ n là:
 288 +192 = 480
 Đá p số: 288 và 480 TOÁN
 Tiết 15:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
 LUYỆN TẬP
 a. Tổng cua hai số la 80. Số thư nhấ t bằng 7 số thư hai. Tim̀ hai số đo.
 ̉ ̀ ́ 9 ́ ́
 Tóm tắt Giải
 ? Tổng số phần bằng nhau là:
a. Ta có sơ đồ: 7 + 9 = 16 (phần)
Số thứ nhấ t:
 80 Số bé là :
Số thứ hai: 80 : 16 x 7 = 35
 Số lớ n là:
 80 – 35 = 45
 Đá p số: 35 và 45 TOÁN
 Tiết 15:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
 LUYỆN TẬP
 b. Hiêụ cua hai số la 55. Số thư nhấ t bằng 9 số thư hai. Tim̀ hai số đo.
 ̉ ̀ ́ 4 ́ ́
 Tóm tắt Giải
 ? Hiệu số phần bằng nhau là:
 9 - 4 = 5 (phần)
Số thứ nhấ t:
 Số thứ nhất là :
Số thứ hai: 55 55 : 5 x 9 = 99
 Số thứ 2 là:
 99 – 55 = 44
 Đá p số: 55 và 44 TOÁN
 Bài 2: Tiết 15:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
Số lít nướ c mắm loaị I có nhiều hơn số lít nướ c mắm loaị II là 12 lít. Hỏi mỗi 
loaị có bao nhiêu lít nướ c mắm, biết rằng số lít nướ c mắm loaị I gấp 3 lần số 
lít nướ c mắm loaị II? 
 Bài giải
 ?
 Ta có sơ đồ:
 Loaị I:
 Loaị II 12 lít
 ?
Theo sơ đồ, hiêụ số phần bằng nhau là 3 - 1 = 2(phần)
- Số lít nướ c mắ m loaị I (số lớ n) là 12 : 2 x 3 = 18 (lít)
- Số lít nướ c mắ m loaị II (số bé) là 18 – 12 = 6 (lít)
 Đá p số: 18 lít và 6 lít Bài 3: 
Môṭ vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ có chu vi là 120 m. Chiều rôṇ g bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rôṇ g vườn hoa đó.
 1
b. Người ta sử duṇ g diêṇ tích vườn hoa để làm lố i đi. Hỏi diêṇ tích lố i đi là 
 25
bao nhiêu mét vuông? Bài giải
 a. Nử a chu vi hiǹ h chữ nhâṭ là: 
 120 : 2 = 60 (m) ?m
 Ta có sơ đồ:
 Chiều rôṇ g:
 60m
 Chiều dài:
 ?m
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rôṇ g vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ là: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài vườn hoa hiǹ h chữ nhâṭ là: 60 – 25 = 35 (m)
b. Diêṇ tích vườn hoa là: 35 x 25 = 875 (m2)
Diêṇ tích lố i đi là: 875 : 25 = 35 (m2)
 Đá p số : a.35 và 25 m; b. 35 m2 Ai nhanh,ai đúng?
 Kết quả là: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_giai_toan_nam_hoc_2022_2023_d.pptx