Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

pptx 19 trang Bích Thủy 28/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔNÔN TẬPTẬP VỀVỀ ĐOĐO ĐỘĐỘ DÀIDÀI VÀVÀ ĐOĐO KHỐIKHỐI 
 LƯỢNGLƯỢNG (Tiếp(Tiếp theo)theo)
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng.
- HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3.
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và 
sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải 
quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và 
phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm 
bài, yêu thích môn học. Thứ 2 ngày 10 tháng 4 năm 2023
 Toán
 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
KIỂM TRA BÀI CŨ
 Viết (theo mẫu) :
 1m = . .1 . . dam =. 0,1. . . dam 
 10
 1m = . . 1. . . km =. 0,001. . . . .km
 1000
 1
 1g = . .1000 . . . kg = .0,001 . . . . kg 
 1
 1000
 1kg =. . . . . tấn =.0,001 . . . . tấn NHẮC LẠI
 X 1000 : 1000
 1
1 km = 1000 m km = 1 m
 1000
 Lớn Nhỏ Lớn Nhỏ
 1 m = 0,001 km
 15 m = 0,015 km
 328 m = 0,328 km Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
 a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
 4km 382m ; 2km 79m ; 700m 
 4km 382m = 4,382km
 2km 79m = 2,079km
 700m = 0,7km
 b) Có đơn vị đo là mét:
 7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm
 7m 4dm = 7,4m
 5m 9cm = 5,09m
 5m 75mm = 5,075m Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
 2kg 350g ; 1kg 65g
 2kg 350g = 2,35kg ; 1kg 65g = 1,065kg
 b) Có đơn vị đo là tấn :
 8 tấn 760kg ; 2 tấn 77kg
 8 tấn 760kg = 8,76 tấn ; 2 tấn 77kg = 2,077 tấn Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m = .. cm b) 0,075km = m
c) 0,064kg = . g d) 0,08tấn = . kg Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m = .. cm b) 0,075km = m 
c) 0,064kg = . g d) 0,08tấn = . kg 
 Đáp án
 a) 0,5m = 50cm ; b) 0,075km = 75 m ;
 c) 0,064kg = 64g ; d) 0,08tấn = 80 kg . Toán
 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 
 (tiếp)
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a) 3576m = 3,576. . . . km
 b) 53cm = 0,53. . . . m
 c) 5360kg = .5,36 . . . tấn 
 d) 657g = 0,657. . . . kg Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 7m 4dm = m
 A. 0, 74m 
 B. 7, 04m
 C. 7,4m 
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 5m 9cm = m
 A. 0,59m 
 B. 5,09m
 C. 5,9m 
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 5m 75mm = ... m
 A. 5,075m 
 B. 5,75m 
 C. 5,0075m 
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 3576m = km
 A. 35,76km
 B. 357,6km
 C. 3,576km 
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 53cm = ... m
 A. 0,53m 
 B. 0,053m
 C. 5,3m 
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 5360kg = tấn
 A. 53,6 tấn 
 B. 5,36 tấn
 C. 0,536 tấn
 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 657g = kg
 A. 65,7kg 
 B. 6,57kg
 C. 0,657kg 
 BÀI TẬP
1. VBT Toán (T83)
2. Xem trước bài tiếp theo: Ôn tập về đo 
 diện tích. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_on_tap_ve_do_do_dai_va_do_khoi_luong_na.pptx