Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập số tự nhiên và các phép tính về số tự nhiên - Trường Tiểu học Trưng Nữ Vương
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân; nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuôc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
So sánh được các số có đến sáu chữ số; biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
25 641; 304 517; 5 690 788; 100 976 250.
Mẫu:
25 641:
Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
304 517: Ba trăm linh bốn nghìn năm trăm mười bảy.
Chữ số 5 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
5 690 788: Năm triệu sáu trăm chín mươi nghìn bảy trăm tám mươi tám
Chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
100 976 250: Một trăm triệu chín trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi.
Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
UBND QUẬN LIÊN CHIỂUTRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG NỮ VƯƠNGCHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TUYẾN – TUẦN 1MÔN: TOÁN – LỚP 5TIẾT 1: ÔN TẬP: SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊNThực hiện: Giáo viên tổ 5HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Chuẩn bị vở ôn tập, bút, thước...Để trả lời câu hỏi hoặc làm bài tập, Các em bấm vào nút tạm dừngẤn nút Play để tiếp tục học bài MỤC TIÊU BÀI HỌCĐọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân; nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuôc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.So sánh được các số có đến sáu chữ số; biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ, nhân, chia các số tự nhiên.Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?25 641; 304 517; 5 690 788; 100 976 250.ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊNHàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vịLớp đơn vịLớp nghìnLớp triệuHướng dẫn cách đọc số: Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?25 641; 304 517; 5 690 788; 100 976 250.Mẫu:25 641:Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.304 517: Ba trăm linh bốn nghìn năm trăm mười bảy.Chữ số 5 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.5 690 788: Năm triệu sáu trăm chín mươi nghìn bảy trăm tám mươi támChữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.100 976 250: Một trăm triệu chín trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi.Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.Bài 2: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu):32 453; 918 423; 500 743 812; 45 000 205Mẫu:32 453 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50 + 332 453 gồm 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị918 423= 900 000 + 10 000 + 8 000 + 400 + 20 + 3500 743 812 = 500 000 000 + 700 000 + 40 000 + 3000 + 800 + 10 + 245 000 205 = 40 000 000 + 5 000 000 + 200 + 5Bài 3: >, , , 7 985 34 579 150 459b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 42 364; 24 643; 24 436; 6 432.c. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 376; 3 617; 7 613; 60 173.Bài 4: Đặt tính rồi tính(Các em làm bài tập này vào vở và nhờ bố mẹ chụp ảnh gửi qua Zalo cho cô giáo chủ nhiệm nhé)24 925 + 36 088 907 365 – 153 7843 274 x 735 17 472 : 48Dặn dòCác em ôn lại kiến thức vừa học. Chuẩn bị bài: Ôn tập các dạng toán cơ bản
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_on_tap_so_tu_nhien_va_cac_phep_tinh_ve.pptx