Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số - Trường Tiểu học Thanh Tùng
Viết các số 4567; 4630; 6514; 6447 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn
b) Từ lớn đến bé
a) Từ bé đến lớn : 4567, 4630, 6447, 6514
b) Từ lớn đến bé: 6514, 6447, 4630 , 4567
2. Chọn đáp án đúng ghi vào bảng con:
Trong những số sau, số nào chia hết cho 5
a. 1234 ; 6027
b. 2533 ; 4729
c. 1700 ; 2455
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm về phân số - Trường Tiểu học Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH TÙNGÔn tập về phân số KIỂM TRA BÀI CŨViết các số 4567; 4630; 6514; 6447 theo thứ tự:a) Từ bé đến lớna) Từ bé đến lớn : 4567, 4630, 6447, 6514b) Từ lớn đến bé: 6514, 6447, 4630 , 4567b) Từ lớn đến bé2. Chọn đáp án đúng ghi vào bảng con:Trong những số sau, số nào chia hết cho 5a. 1234 ; 6027c. 1700 ; 2455Toán b. 2533 ; 4729Bài mớiHình 1Bài 1. a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Hình 2Hình 3Hình 4Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4b) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:ToánÔn tập phân sốHình 1Bài 1. a) Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Hình 2Hình 3Hình 434255838ToánÔn tập phân sốb) Viết hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4141342233124ToánÔn tập phân sốBài 2. Rút gọn các phân số:36182453540907530;;;;36=3 : 36 : 312=1824=18 : 624 : 634=535=5 : 535 : 517=4090=40 : 1090 : 1049=7530=75 : 1530 : 1552=ToánÔn tập phân sốBài 3. Quy đồng mẫu số các phân số:a) 3425vàb) 5121136vàMSC: 20343 x 54 x 5=1520=252 x 45 x 4=820=5125 x 312 x 3=1536=1136MSC: 36ToánÔn tập phân số(Giữ nguyên)Bài 4. ?71079 >= <=ToánÔn tập phân sốTrò chơi: Rung chuông vàng Phân số biểu thị phần tô đậm của hình nào dưới đây?abcHình BHình CHình AABCabc phân sốphân số phân số Phân số tối giản của phân số là ?CHÀO TẠM BiỆT VÀ HẸN GẶP LẠI!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_on_tap_khai_niem_ve_phan_so_truong_tieu.pptx