Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập trang 28 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

ppt 12 trang Bích Thủy 28/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập trang 28 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022
 Toán
* Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé?
 * Nêu tên các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn? 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 b) 800mm2= .cm8 2 3400dm2= .m34 2
 12 000hm2= 120 .km2 90 000m2= .hm9 2
 150cm2= .dm1 2.....cm50 2 2010m2= .dam20 2.....m10 2 Toán Toán
 Luyện tập
Bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét 
vuông (theo mẫu).
 Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m 2 + 35 m 2 = 6 35 m2
 100 100
 2 2 27 27 
 8m 27dm = 8m2 + m2 = 8 m2
 100 100
 16m2 9dm2 = 16m2 + 9 m2 = 16 9 m2
 100 100
 26dm2 = 26 m2
 100 Toán
 Luyện tập
Bài 1. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là 
đề-xi-mét vuông (theo mẫu).
 65 65 
 4dm2 65cm2 = 4dm2 + dm2 = 4 dm2
 100 100
 95 
 2 2
 95cm = 100 dm
 8 8 
 2 2 102dm2 + dm2 = 102 dm2
 102dm 8cm = 100 100
 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
3cm2 5mm2 = ............... mm2
Số thích hợp để điền vào chỗ trống.
 A. 35 B. 305
 C. 350 D. 3500 >
 33 < ?? 2dm2 7cm2 =. . . 207cm2
 = 207cm2
 3m248dm2 < . . 4m2 
 400dm2
 348dm2 400dm
 300mm2 >. . 2cm2 89mm2
 289mm2
 2 2
 61km >. . 610hm
 6100hm2
V Bài 4: Để lát nền một căn phòng, người ta đã 
dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 
40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu 
mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không 
đáng kể?
Tóm tắt:
1 viên gạch hình vuông cạnh: 40cm
Lát nền căn phòng cần : 150 viên
Diện tích căn phòng: m2 ? Bài 4: Giải
Diện tích của một viên gạch là:
 40 x 40 = 1600(cm2)
Diện tích của căn phòng là:
1600 x 150 = 240000(cm2) = 24m2
 Đáp số: 24m2 Hãy chọn số thích hợp điền vào ô trống:
 3cm2 6mm2 = mm2
Hãy = cm2
chọn
 SỐ 2
 3cm2 60mm2 = mm2
đúng
 = cm2
 36 306 360 vÔn tập:
 Luyện tập đổi đơn vị đo diện tích
vChuẩn bị bài:
 Héc-ta (trang 29)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_trang_28_nam_hoc_2022_2023_da.ppt