Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 28)
Bài 4: Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Giải
Diện tích của một viên gạch là:
40 x 40 = 1600(cm2)
Diện tích của căn phòng là:
1600 x 150 = 240000(cm2)
240000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLUYỆN TẬPKiểm tra bài cũ 2dam2 4m2 = ....... m23hm2 7dam2 = ........ dam2 8m2 56dm2 = ....... dm2 278m2 = ....... dam2 ....... m2 536dam2 = ....... hm2 ....... dam2 420dm2 = ....... m2 ......... dm2 204307856278536420 Bài 1a: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu).Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m216m2 9dm2 = 16m2 + m2 = 16 m2 26dm2 = m2 35 100 35 100 27 100 27 100 9 100 9 100 26 100 Bài 1b: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông (theo mẫu). 4dm2 65cm2 = 4dm2 + dm2 = 4 m2 95cm2 = dm2102dm2 8cm2 = 102dm2 + dm2 = 102 dm2 65 100 65 100 95 100 8 100 8 100 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 3cm2 5mm2 = ............... mm2 Số thích hợp để điền vào chỗ trống. A. 35B. 305C. 350D. 3500B. 3053> >?VBài 4: Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Bài 4: GiảiDiện tích của một viên gạch là: 40 x 40 = 1600(cm2)Diện tích của căn phòng là: 1600 x 150 = 240000(cm2) 240000cm2 = 24m2 Đáp số: 24m2Hãy chọn số đúngKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3cm25mm2 = . . . mm2Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500BCHãy chọnSỐđúngHãy chọnSỐđúngHãy chọn số thích hợp điền vào ô trống: 3cm2 6mm2 = mm2=cm23cm2 60mm2 = mm2=cm236360306Dặn dòÔn tập: Luyện tập đổi đơn vị đo diện tíchChuẩn bị bài: Héc-ta (trang 29)Chúc các em vui vẻ!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_trang_28.ppt