Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Hồng Lệ

Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Hồng Lệ

Đúng ghi Đ sai ghi S:

0,25m3 là:

0,250m3

= 0,25m3

a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

Đúng ghi Đ sai ghi S:

0,25m3 là:

0,25m3 = 0,250m3

a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

 

ppt 14 trang loandominic179 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Hồng Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ- TÂN BÌNH BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 5: LUYỆN TẬP (trang 119) GV: NGUYỄN THỊ HỒNG LỆÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC m3 : mét khối cm3 : xăng – ti – mét khối dm3 : đề – xi – mét khối1ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC* 1m3 = 1 000 dm3* 1m3 = 1 000 000 cm3* 1dm3 = m311000* 1cm3 = dm311000* 1dm3 = 1 000 cm32Bài 2/119Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐ0,25m3 Kiến thức cần lưu ý:3Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐ0,250m3 Đ= 0,25m3 Bài 2/119Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐ ĐĐ Bài 2/119Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐ SĐĐ Bài 2/119Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐ0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25Bài 2/119S a) 913, 232 413 m3 và 913 232 413 cm3 8 372 361100m3 8 372 361dm3 vàBài 3/119So sánh các số đo sau:12 3451 000m3 12, 345 m3 vàb) c)So sánh các số sau: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 a) và =Bài 3/1191m3 = 1 000 000 cm3 913,232 413 x 1 000 000 = 913 232 413 cm3 So sánh các số sau:b) 12 3451000m3 12,345 m3 12, 345 m3 và =Bài 3/119So sánh các số sau:8372361100m3 8 372 361dm3 và >c)Bài 3/1198372361100 x 1000 = 83 723 610dm383 723 610dm3 > 8 372 361dm3 So sánh các số sau: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) = = >Bài 3/119Các em nhớ xem kĩ lại các kiến thức đổi đơn vị đo thể tích vừa được ôn. Thân ái chào các em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_trang_119_nguyen_thi_hong_le.ppt