Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 100) - Trường Tiểu học Đông Xuân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 100) - Trường Tiểu học Đông Xuân

Bài 1: Tính diện tích của hình tròn có bán kính r:

a) r = 6cm b) r = 0,35dm

Bài giải

 Diện tích của hình tròn là:

6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)

b) Diện tích của hình tròn là:

0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2)

Đáp số: a) 113,04 cm2

 b) 0,38465 dm2

 

ppt 17 trang loandominic179 3650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 100) - Trường Tiểu học Đông Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG XUÂNToán- Lớp 5Tiết 98: LUYỆN TẬP Ai nhanh, ai đúng?Luật chơi như sau:+ Trò chơi gồm có 3 câu hỏi. Mỗi câu hỏi đã có các đáp án kèm theo. Nhiệm vụ của các em là dùng 10 giây để suy nghĩ tìm ra đáp án đúng.+ Sau 10 giây, khi đồng hồ điểm hết giờ, các em giơ tay thật nhanh để nêu đáp án đúng.+ Phần thưởng cho mỗi câu trả lời đúng là một tràng pháo tay của cả lớp.Chúc các em chơi vui và may mắn!Khởi động Công thức tính chu vi hình tròn là: A. r x 3,14 B. r x r x 3,14 C. d x 3,14 Câu 1Đáp án:Đáp án012345Hết giờ C678910 Một hình tròn có bán kính là 0,5cm. Vậy chu vi của hình tròn đó là: A. 1,57 cm B. 3,14 cm C. 3,14 cm2 Câu 2Đáp án:Đáp án012345Hết giờ B678910 Một miếng bìa hình tròn có đường kính là 2cm. Diện tích của miếng bìa đó? A. 1 cm B. 6,28 cm C. 3,14 cm Câu 3Đáp án:Đáp án012345Hết giờ C678910Củng cố kĩ năng tính chu vi,diện tích của hình trònBài 1: Tính diện tích của hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm b) r = 0,35dmBài 2: Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm Bài 3: Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó..0,7m0,3mBài giải Diện tích của hình tròn là: 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)b) Diện tích của hình tròn là: 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2)Đáp số: a) 113,04 cm2 b) 0,38465 dm2S = r x r x 3, 14Bài 1: Tính diện tích của hình tròn có bán kính r: a) r = 6cm b) r = 0,35dmBài giảiBán kính của hình tròn là: 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm) Diện tích của hình tròn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)Đáp số: 3,14 cm2 Bài 2: Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm C = r x 2 x 3, 14r = C : 2 : 3, 14.0,7m0,3mBài 3: Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.Bài 3: Bài giảiBán kính của hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích của hình tròn lớn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)Diện tích của hình tròn bé là:0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2)Diện tích của thành giếng là:3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)Đáp số: 1,6014 m2 .0,7m0,3mBài 1: Bài giải Diện tích của hình tròn là: 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)b) Diện tích của hình tròn là: 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2)Đáp số: a) 113,04 cm2 b) 0,38465 dm2Bài 3: Bài giảiBán kính của hình tròn là: 6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm) Diện tích của hình tròn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)Đáp số: 3,14 cm2 Bài giảiBán kính của hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích của hình tròn lớn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)Diện tích của hình tròn bé là:0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2)Diện tích của thành giếng là:3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)Đáp số: 1,6014 m2 Bài 2: .0,7m0,3mS = r x r x 3,14C = r x 2 x 3,14r = C : 3,14 : 2VƯỢT QUA THỬ THÁCHCâu 1: Công thức tính diện tích hình tròn là: r x r x 3,14 x x 3,14 Cả đáp án A và B đều đúng.VƯỢT QUA THỬ THÁCHCâu 2: Diện tích hình tròn có đường kính 20 cm là: 31,4 cm 314 cm2 314 cmVƯỢT QUA THỬ THÁCHCâu 3: Bán kính của hình tròn có chu vi 31,4 cm là: 5 cm 10 cm 20 cmVƯỢT QUA THỬ THÁCHCâu 4: Bán kính của hình tròn bé ở hình dưới là: 0,9 m 0,7m 0,5m.0,7m0,2mThứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013Toán:LUYỆN TẬPBài 1: Bài 3: Bài 2: S = r x r x 3,14S = x x 3,14 C = r x 2 x 3,14r = C : 3,14 : 2

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_trang_100_truong_tieu_hoc_don.ppt