Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 199 +123)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 199 +123)

Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

Bài 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

0,25m3 là:

) Không phẩy hai mươi lăm mét khối

b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối

c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối

d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

 

ppt 21 trang loandominic179 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 199 +123)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁNLớp 5 Bài: Luyện tập(119) + Luyện tập chung (123)ToánLuyện tập SGK 1190,109dm32010 cm310,125m30,015 dm3 2005 dm35m362314m3dm395100Bạn được nhận một phần quà may mắn4891Đọc các số đo:7Trò chơi: Con số may mắn5Bài 1:b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:........Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:.........Ba phần tám đề-xi-mét khối:..........Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:.............Toán Luyện tập SGK 119b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:19522015m3830,919m3Toán Luyện tập cm3dm3SGK 119Bài 2Đúng ghi Đ, sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐToán Luyện tập 0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SBài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) Toán Luyện tập và và vàSGK 119Bài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) Toán Luyện tập và và vàSGK 119Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451000m3 12,345 m3 913,232 413 x 1 000 000 = 913 232 413 cm3 12,345 m3a) Toán Luyện tập và và = =12 3451000m3SGK 119Bài 3So sánh các số sau đây:8372361100m3 8372361dm3Toán Luyện tập và > 83723,61 m3mà 83723,61 x 1000 = 83723610 dm3c)83723611000m3 83723,61 m3 8372,361 m3SGK 119Cần nhớKhi đọc các số đo thể tích ta đọc phần số trước và đọc tên đơn vị đo thể tích sauKhi viết các số đo thể tích ta viết phần số trước và viết tên đơn vị đo thể tích sauKhi đổi đơn vị đo thể tích cần lưu ý 2 đơn vị đo thể tích liền kề nhau gấp kém nhau 1000 lầnTOÁN 5Luyện tập chungSGK 123ToánLuyện tập chungBài 1:	Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.	Nêu công thức tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phươngGiảiDiện tích một mặt của hình lập phương2,5 x 2,5 = 6,25 (cm2) Diện tích toàn phần của hình lập phương6,25 x 6 = 37.5 (cm2)Thể tích của hình lập phương là:2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3) Đáp số: Diện tích một mặt: 6,25 cm2 Diện tích toàn phần: 37,5 cm2 Thể tích của hình lập phương: 15,625 cm3SGK 123Hình hộp chữ nhật(1)(2)(3)Chiều dài11cm0,4m dmChiều rộng10cm0,25m dmChiều cao6cm0,9m dmDiện tích mặt đáy Diện tích xung quanh Thể tích Bài 2Viết số đo thích hợp vào ô trống:Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật? Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo )Nêu cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật? Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo )Hình hộp chữ nhật(1)(2)(3)Chiều dài11cm0,4m dmChiều rộng10cm0,25m dmChiều cao6cm0,9m dmDiện tích mặt đáy Diện tích xung quanh Thể tích 110cm2252cm2660cm30,09m31,17m20,1m2dm2dm2dm3SGK 123Bài 3 : Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.9cm6cm5cm4cmSGK 1239cm6cm5cm4cmNêu cách tính thể tích phần gỗ còn lạiSGK 123Bài 3 : Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.9cm6cm5cm4cmCác bước giảiThể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật? Thể tích hình lập phương?Thể tích phần gỗ còn lại?SGK 123GiảiThể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật là:9 x 6 x 5 = 270 cm3Thể tích hình lập phương là:4 x 4 x 4 = 64 cm3Thể tích phần gỗ còn lại là:270 – 64 = 206 cm3Đáp số: 206 cm3Giao việc1. Ôn lại bài học2. Rèn đổi đơn vị, đọc, viết và so sánh các số đo thể tích.3. Ôn các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_199_123.ppt