Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 145) - Trần Kỳ Công

Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 145) - Trần Kỳ Công

Ba quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg; quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2 kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Tóm tắt:

Ba quả dưa:

14,5 kg

Quả thứ nhất:

4,8 kg

Quả thứ hai:

nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2 kg

Quả thứ ba:

 .kg ?

Bài giải

Quả dưa thứ hai cân nặng là:

 4,8 – 1,2 = 3,6 (kg)

Quả dưa thứ ba cân nặng là:

 14,5 – (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)

 Đáp số: 6,1kg

ppt 13 trang loandominic179 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 145) - Trần Kỳ Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU PHƯỚC.TOÁNLỚP 5B.GIÁO VIÊN:TRẦN KỲ CÔNG. NÀM LUYỆN TẬP 1. Đặt tính rồi tính: – 4,72,42,12,3a) 9,6 – 7,5 – 9,67,5b) 4,7 – 2,4 Cùng ôn bài cũ1. Đặt tính rồi tính:c) 75,5 – 30,26 d) 60 – 12,45 a) 68,72 – 29,91 b) 52,37 – 8,64 38,8168,72 29,9152,37 8,64---75,530,266012,4543,73 45,24 47,55 -LUYỆN TẬP 2. Tìm x:d) 7,9 - x = 2,5b) 6,85 + x = 10,29c) x – 3,64 = 5,86a) x + 4,32 = 8,67LUYỆN TẬP 2. Tìm x:c) x – 3,64 = 5,86a) x + 4,32 = 8,67 x = 8,67 – 4,32 x = 4,35 x = 5,86 + 3,64 x = 9,5LUYỆN TẬP 3. Ba quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg; quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2 kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?Tóm tắt:Quả thứ nhất:Quả thứ hai:Quả thứ ba:4,8 kgnhẹ hơn quả thứ nhất 1,2 kg ..kg ?Ba quả dưa:14,5 kg3. Ba quả dưa cân nặng 14,5 kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8 kg; quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2 kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?Tóm tắt:Quả 1:Quả 2:Quả 3:4,8kg? kg14,5kg1,2kgLUYỆN TẬP Quả dưa thứ hai cân nặng là:	4,8 – 1,2 = 3,6 (kg)Quả dưa thứ ba cân nặng là:	14,5 – (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)	Đáp số: 6,1kgBài giảiLUYỆN TẬP abca - b - ca - (b + c)8,92,33,512,384,32,0816,728,43,64. a) Tính rồi so sánh giá trị của a – b – c và a – (b + c):12,38 – 4,3 – 2,08 = 616,72 – 8,4 – 3,6 = 4,7212,38 – (4,3 + 2,08) = 616,72 – (8,4 + 3,6) = 4,728,92,33,53,1=––8,92,33,53,1=+()–Nhận xét: a – b – c = a – (b + c)LUYỆN TẬP Bài 4a: Tính rồi so sánh giá trị của	 a – b – c và a – (b + c)16,72-(8,4+3,6) = 4,7216,72-8,4-3,6 = 4,7212,36-(4,3+2,08) = 612,36- 4,3-2,08 = 68,9-(2,3+3,5) = 3,18,9-2,3-3,5 = 3,13,68,416,722,084,312,363,52,38,9a – (b + c)a – b – c cbaLUYỆN TẬP 4. b) Tính bằng hai cách:8,3 – 1,4 – 3,6 18,64 – ( 6,24 + 10,5) Cách 1: 8,3 – 1,4 – 3,6 = 6,9 – 3,6 = 3,3Cách 2: 8,3 – 1,4 – 3,6 = 8,3 – (1,4 + 3,6)= 8,3 – 5 = 3,3Cách 1: 18,64 – (6,24 + 10,5) = 18,64 – 16,74 = 1,9Cách 2: 18,64 – 6,24 - 10,5 = 12,4 – 10,5 = 1,9 11LUYỆN TẬP Dặn dòÔn tập:	Trừ hai số thập phân. 	Một số trừ đi một tổng.Chuẩn bị bài:	Luyện tập chung (trang 55)	+Cộng và trừ số thập phân.	+Tìm số chưa biết.	+Một số trừ đi một tổng.Chúc các em vui vẻ!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_145_tran_ky_cong.ppt