Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân - Trường Tiểu học Đồng Than

Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân - Trường Tiểu học Đồng Than

1dm hay m còn được viết thành 0,1m.

1cm hay m

còn được viết thành 0,01m.

1mm hay m

còn được viết thành 0,001m.

0,1 đọc là: không phẩy một.

0,01 đọc là: không phẩy không một.

0,001 đọc là: không phẩy không không một.

Các số 0,1;0,01;0,001 gọi là số thập phân.

5dm hay m

còn được viết thành 0,5m.

7cm hay m

còn được viết thành 0,07m.

9mm hay m

còn được viết thành 0,009m.

0,5 đọc là:

không phẩy năm.

0,07 đọc là:

không phẩy không bảy.

0,009 đọc là:

không phẩy không không chín.

Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.

 

ppt 17 trang loandominic179 4220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân - Trường Tiểu học Đồng Than", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG THANToán – Lớp 5BKhái niệm số thập phânKHỞI ĐỘNGThứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020TOÁNCÙNG NHAU KHÁM PHÁToánKhái niệm số thập phân.mdmcmmm000000111* 1dm hay m còn được viết thành 0,1m. * 1mm hay m* 1cm hay m* Các phân số thập phân được viết thành 0,1; 0,01; 0,001. Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020còn được viết thành 0,01m.còn được viết thành 0,001m.* 0,1 đọc là: không phẩy một.*0,01 đọc là: không phẩy không một.* 0,001 đọc là: không phẩy không không một.Các số 0,1;0,01;0,001 gọi là số thập phân.0,001 = 0,01 = 0,1 = mdmcmmm000000579* 5dm hay m* 9mm hay m* 7cm hay m* Các phân số thập phân còn được viết thành 0,5m. còn được viết thành 0,07m.còn được viết thành 0,009m.được viết thành 0,5; 0,07; 0,009. * 0,5 đọc là:*0,07 đọc là:* 0,009 đọc là:Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.0,009 = 0,07 = 0,5 = không phẩy năm.không phẩy không bảy.không phẩy không không chín.Bài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.Bài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số.Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).b)a)Bài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).b)a)=0,5m= m= m= kg= m= kg= m=0,002m=0,004 kg= 0,03 m= 0,008m= 0,006 kgmdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phânBài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phânBài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Chúc các em chăm ngoan, học tốt!vc

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_khai_niem_so_thap_phan_truong_tieu_hoc.ppt