Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Bùi Thị Long

Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Bùi Thị Long

Cấu tạo số thập phân:

Kết luận: Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.

 Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:

9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307

9,4 : chín phẩy bốn

7,98 : bảy phẩy chín mươi tám

25,477 : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy

206,075 : hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm

0,307 : không phẩy ba trăm linh bảy

 

ppt 14 trang loandominic179 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân (Tiếp theo) - Bùi Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌCHẠ BẰNGLỚP 5CNgười thực hiện:Bùi Thị LongKHÁI NIỆMSỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)Khái niệm số thập phân (tiếp theo)mdmcmmm280519765* 2 m 7dm* 0m 195 mm * 8m 56cm 2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét. 8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.** Vậy các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng gọi là các số thập phân.= 2 = 8= 0= m= m,7 m ,56m= 0m và m,195m Cấu tạo số thập phân:8,56Phần nguyênPhần thập phân 90,638Phần nguyênPhần thập phân* Kết luận: Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,3079,4 : chín phẩy bốn7,98 : bảy phẩy chín mươi tám25,477 : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy206,075 : hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm0,307 : không phẩy ba trăm linh bảyĐọc theo nhóm đôi trong 2 phútBài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó: 5,9 82,45 810,225;;đọc là năm phẩy chínđọc là tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm đọc là tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lămKhái niệm số phập phân (tiếp theo)Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:0,1; 0,02; 0,004; 0,095Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:0,1; 0,02; 0,004; 0,095TRÒ CHƠI:Ai nhanh - Ai đúng ?Cấu tạo số thập phân gồm mấy phần?TRÒ CHƠI:Gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phânAi nhanh - Ai đúng ?Chỉ ra phần nguyên và phần thập phân của số 13,68 TRÒ CHƠI:Phần nguyênPhần thập phânAi nhanh - Ai đúng ?Viết hỗn số sau thành số thập phân?TRÒ CHƠI: Ai nhanh - Ai đúng ? 8,045Ghi nhớ: Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên. Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.CHÀO CÁC CON !Chúc quý thầy cô sức khỏe!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_khai_niem_so_thap_phan_tiep_theo_bui_th.ppt