Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân - Hà Thị Bình
0,1 đọc là: không phẩy một .
0,01 đọc là: không phẩy không một .
0,001 đọc là: không phẩy không không một .
Các số 0,1;0,01;0,001 gọi là số thập phân.
0,5 đọc là: không phẩy năm .
0,07 đọc là: không phẩy không bảy
0,009 đọc là: không phẩy không không chín .
Các số 0,5 ; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân - Hà Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLỚP 5B2KHÁI NIỆMSỐ THẬP PHÂNGIÁO VIÊN: HÀ THỊ BÌNH NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NINH5m =. . . cm A. 5cm C. 50cmB. 500 cm D. 5000cm 70dm = . . . cm A. 7000cm B. 700cm C. 70cm1000m = . . . km A. 10kmB. 100kmC. 1km 1 cm = mA. B. C.Ô CỬA BÍ MẬT4109876543210132Tính giờ mdmcmmm1dm hay m còn được viết thành 0,1m. 1cm hay m còn được viết thành 0,01m.1mm hay m còn được viết thành 0,001m.010010001 110 11000 1100a)Thø ba ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2019Toán0,1 đọc là: không phẩy một .0,01 đọc là: không phẩy không một .0,001 đọc là: không phẩy không không một . Các số 0,1;0,01;0,001 gọi là số thập phân. 1100,1 = 11000,01 = 110000,001 =Thø ba ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2019Toánmdmcmmm5dm hay m còn được viết thành 0,5m. 7cm hay m còn được viết thành 0,07m.9mm hay m còn được viết thành 0,009m.050070009 510 91000 7100b)Thø ba ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2019Toán0,5 đọc là: không phẩy năm .0,07 đọc là: không phẩy không bảy0,009 đọc là: không phẩy không không chín .Các số 0,5 ; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. 5100,5 = 71000,07 = 910000,009 =Thø ba ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2019ToánThứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânBài 1a: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânBài 1b: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânBài 2a: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânBài 2b: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânTrò chơiĐội thắng cuộcViết số thập phânViêt phân số thập phânmcmdmmViết số thập phânViêt phân số thập phânmmcmdmmBài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânThứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânBài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số Bài 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) Chọn cách viết đúng.a) 5/10 = .0,5 .0,1 0,050,01 CỦNG CỐ :ABCDAThứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2019ToánTuần 7. Tiết 32: Khái niệm số thập phânb) 35/100= .0,50, 350,035.0,3 ABCDC7/100= c.0,070, 010,007.0,7ABCDBd) 56/1000= .0,00560, 0560,005.0,56ABCDCDặn dòÔn tập: Khái niệm số thập phânChuẩn bị bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) (trang 36)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_khai_niem_so_thap_phan_ha_thi_binh.pptx