Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân (Bản hay)
Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001
0,1 đọc là: Không phẩy một
0,01 đọc là: Không phẩy không một
0,001 đọc là: Không phẩy không không một
Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
Các phân số thập phân ; ; được viết
thành 0,5; 0,07; 0,009
0,5 đọc là: Không phẩy năm
0,07 đọc là: Không phẩy không bảy
0,009 đọc là: Không phẩy không không chín
Các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Khái niệm số thập phân (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂNĐiền số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = m1cm = m1mm = mmdmcmmm0,1 đọc là: không phẩy một 1cm = m1mm = m0000001111dm = m = 0,1m ToánTiết 32 :Khái niệm số thập phânmdmcmmm1cm = m = 1mm = m 0000001111dm = m = 0,1m = . = . 0,1 đọc là: không phẩy một mdmcmmm1cm = m = 1mm = m 0000001111dm = m = 0,1m = 0,01m = 0,001m 0,1 đọc là: không phẩy một 1dm = m = 0,1 dmCác phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 1mm = m 1cm = m = 0,001m = 0,01m 0,1 đọc là: Không phẩy một 0,01 đọc là: Không phẩy không một Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân 0,001 đọc là: Không phẩy không không một mdmcmmm0100100011dm = m = 0,1 dmCác phân số thập phân ; ; được viết thành 0,1; 0,01; 0,001 1mm = m 1cm = m = 0,001m = 0,01m 0,1 đọc là: Không phẩy một; 0,1= 0,01 đọc là: Không phẩy không một; 0,01 = Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân 0,001 đọc là: Không phẩy không không một; 0,001= mdmcmmm0100100015 dm hay m còn được viết thành Các phân số thập phân ; ; được viết thành .; ..; .. mdmcmmm0500700097 cm hay m còn được viết thành 9 mm hay m còn được viết thành 5 dm hay m còn được viết thành 0,5 m Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 Các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân mdmcmmm0500700097 cm hay m còn được viết thành 0,07 m 9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m 0,5 đọc là: Không phẩy năm 0,07 đọc là: Không phẩy không bảy 0,009 đọc là: Không phẩy không không chín 5 dm hay m còn được viết thành 0,5 m Các phân số thập phân ; ; được viết thành 0,5; 0,07; 0,009 0,5 đọc là: Không phẩy năm; 0,5 = 0,07 đọc là: Không phẩy không bảy; 0,07 = Các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân 0,009 đọc là: Không phẩy không không chín; 0,009 = mdmcmmm0500700097 cm hay m còn được viết thành 0,07m 9 mm hay m còn được viết thành 0,009 0,010,030,020,040,050,060,10,070,080,090b)Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:a) 0,10,30,20,40,50,610,70,80,90101102Bài 1: 10100,010,1Đọc số thập phân phân số thập phân Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:a) 0,10,30,20,40,50,610,70,80,90101102Bài 1.10100,010,1Đọc theo nhóm, đọc cho nhau nghe. 0,010,030,020,040,050,060,10,070,080,090b)Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:a) 0,10,30,20,40,50,610,70,80,90101102Bài 1.10100,010,10,010,030,020,040,050,060,10,070,080,090b)Bài 1:Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) a, 7 dm = m = 0,7 m 0,7 m 5 dm = m = m 0,09 m 0,09 m 2 mm = m = m 3 cm = m = m 8 mm = m = .. m 6 g = kg = kg 4 g = kg = kg b, 9 cm = m = Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) a, 7 dm = m = 0,7 m 0,7 m 5 dm = m = 0,5 m 0,09 m 0,09 m 2 mm = m = 0,002m 3 cm = m = 0,03 m 8 mm = m = 0,008 m 6 g = kg = 0,006 kg 4 g = kg = 0,004kg b, 9 cm = m = Trò chơi Ai nhanh, ai đúng4231 Câu 1Đáp án:Đáp án012345678910Hết giờ Chọn cách viết đúng.A.0,9 m B9cm = = .0,09 m B.9 m .0,009 m CD Câu 2Đáp án:Đáp án012345678910Hết giờ Chọn cách viết đúng.A.0,6 m D6mm = m = .0,06 m B.6 m .0,006 m CD Câu 3Đáp án:Đáp án012345678910Hết giờ Chọn cách viết đúng.A.0,7 m A700mm = m = .0,007 m B.0,07 m .7 m CD Câu 4Đáp án:Đáp án01234567810Hết giờ Chọn cách viết đúng.A.0,035 m B3dm5cm = m = .0,35 m B.0,0035 m 3,5 m CDCủng cố-dặn dòKÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO LUÔN MẠNH KHỎE!CHÚC CÁC CON CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_khai_niem_so_thap_phan_ban_hay.ppt