Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Trường Tiểu học Sơn Đông

Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Trường Tiểu học Sơn Đông

Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3

Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề - xi – mét khối viết tắt là: dm3

Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.

 

pptx 12 trang loandominic179 2850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Trường Tiểu học Sơn Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNXĂNG-TI-MÉT TKHỐI, ĐỀ-XI-MÉT KHỐITRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNGBÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN GV: Nguyễn Thị Thu - Lớp 5E Ngày dạy : Thứ hai 1/3/2021KHỞI ĐỘNG Bài 3( 115): Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?Đáp ánCó 5 cách xếp 6 hình lập phương cạnh 1cm thành hình hộp chữ nhật như sau: Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2021 Toán Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 1: Xăng- ti- mét khối.1cm 1cm3 Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3 Hoạt động 2: Đề - xi - mét khối.1 dm1dm3 Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm3Đề - xi – mét khối viết tắt là: Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối 1dm31cm3 Cần bao nhiêu hộp hình lập cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?Câu hỏi thảo luận1cm1dmHoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khốiHình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.Ta có: 1dm3 = 1000cm3Vậy : 1cm3 = . ....dm3 = . dm30,00111000Hoạt động 4 : Luyện tập Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trốngViết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối519dm385,08dm3một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khốihai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khốiba phần tám xăng – ti – mét khốinăm trăm mười chín đề - xi - mét khối tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khốibốn phần năm xăng – ti – mét khối2001dm3 192cm354cm383cm3Hoạt động 4: Luyện tập Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3 = cm35,8dm3 = ..cm3375dm3 = .cm3b) 2000cm3 = .dm3490 000cm3 = ..dm3 154 000cm3 = ..dm3 5100cm3 = ..dm3= 0,8dm3dm35410005800375 000dm3 = cm35480024901545,1Củng cố:Nếu đúng giơ thẻ xanh, sai giơ thẻ đỏ: 1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S 2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm.ĐĐ 3/ 1dm3 = 1000cm3 . 4/ 1cm3 = 1000dm3 .SĐịnh hướng hoạt động tiếp theoVề nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Mết khốiCHÀO TẠM BIỆTCÁC CON

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_hoc_bai_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi.pptx