Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Luyện tập chung (Trang 47) - Trường Tiểu học Cam Thủy

Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Luyện tập chung (Trang 47) - Trường Tiểu học Cam Thủy

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

42 m 34 cm = m

56 m 29 cm = dm

6 m 2 cm = m

4352 m = km

Bài 2. Viết các số đo có đơn vị đo là ki-lô-gam

a. 500 g = kg

 b, 347g = kg

 c.1,5 tấn = kg

 

ppt 12 trang loandominic179 3990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Luyện tập chung (Trang 47) - Trường Tiểu học Cam Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS CAM THỦYToán – Lớp 5BLuyện tập chung ( Trang 47).KIỂM TRA BÀI CŨ.- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:65 dm2 = m20,6527 dm2 13 cm2 = dm25 cm2 2 mm2 = cm225 cm2 = dm227,135,020,25Cùng nhau khám phá bạn nhé ! Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.Luyện tập chung ( tr.47)42 m 34 cm = m 56 m 29 cm = dm 6 m 2 cm = m 4352 m = km42,34562,96,024,352hmdamdmmcmmmkm5692022,6,4342,,534Qua bài tập 1 đã giúp em củng cố về kiến thức gì?Toán0,347 a. 500 g = kg b, 347g = kg c.1,5 tấn = kgtạyếnhgkgdaggtấn0,5001500,0050,,07430051Qua bài tập này giúp em củng cố kiến thức gì?Bài 2. Viết các số đo có đơn vị đo là ki-lô-gama. 7km2 = m2 8,5ha = m2hm2dam2dm2m2cm2mm2km24ha = m2300dm2 = m2Bài 3: Viết các số đo có đơn vị đo là mét vuôngb. 30dm2 = m2 515dm2 = m2 7 000 00085 00040 00035,150,308,00700005,00040000,300,155,003,Qua bài tập này giúp em củng cố kiến thức thức gì?Luyện tập chungToán4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta. Bài giảiĐổi: 0,15 km = 150mTa có sơ đồ:Chiều dài: Chiều rộng: 150mTổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần)Chiều dài hình chữ nhật là: 150 : 5 x 3 = 90 (m)Chiều rộng hình chữ nhật là: 150 – 90 = 60 (m)Diện tích sân trường là: 90 x 60 = 5 400 (m2)Đổi: 5400 (m2) = 0,54 haĐáp số: 5 400 m2 ; 0,54 haTiết học kết thúcChúc các bạn học tốt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_hoc_bai_luyen_tap_chung_trang_47_truong.ppt