Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình tam giác - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

pptx 24 trang Bích Thủy 28/08/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình tam giác - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
 Toán 
 v KHỞI ĐỘNG
Nêu các góc đã học ở lớp 4? Toán 
 Góc vuông Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông Góc bẹt bằng hai góc vuông Toán Hình tam giác Toán 
 Hình tam giác
 Hình tam giác ABC có:
 A
 * Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC,
 cạnh BC.
 * Ba đỉnh là:đỉnh A, đỉnh B,
 đỉnh C.
B C Toán 
 Hình tam giác
a) Đặc điểm của hình tam giác
 Hình tam giác ABC có:
 A * Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC,
 cạnh BC.
 * Ba đỉnh là:đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
 * Ba góc là:
 Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt 
 là góc A) ;
B
 C Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt 
 là góc B) ;
 Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là 
 góc C) . Toán 
 Hình tam giác
 Hình tam giác có. đặc điểm gì ?
 ?
Hình tam giác có: 3 
cạnh, 3 đỉnh, 3 góc. Toán 
 Hình tam giác
b) Các dạng hình tam giác
 Hình tam giác có một Hình tam giác có một 
Hình tam giác có ba góc vuông và hai góc 
góc nhọn góc tù và hai góc 
 nhọn nhọn (gọi là hình tam 
 giác vuông) Nhận dạng các hình tam giác sau:
 C
 E
A
 H
 B Q
 G
 M
 I K
 N
 P Toán 
 Hình tam giác
c) Đáy và đường cao
 A
 C
 B H
BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao. Toán 
 Hình tam giác
 Chỉ ra đường cao của các hình tam giác sau:
 A A A
 H
 B
B H C C B C
 AH là đường cao AH là đường cao AB là đường cao 
 ứng với đáy BC ứng với đáy BC ứng với đáy BC Toán 
 Hình tam giác
 Bài 1/86: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác 
 M
 dưới đây: D
 A
B C E G K N
 Hình tam giác DEG có: Hình tam giác MKN có:
 Hình tam giác ABC có:
 - Ba góc là góc D, góc - Ba góc là góc M, góc 
 - Ba góc là góc A, góc B, K, góc N.
 góc C. E, góc G.
 - Ba cạnh là cạnh AB, - Ba cạnh là cạnh DE, - Ba cạnh là cạnh MK, 
 cạnh AC, cạnh BC. cạnh DG, cạnh EG. cạnh MN, cạnh KN. Toán 
 Hình tam giác
vBài 2/86: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được 
vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:
 A D P
 H N
 B C K E G M Q
 - Hình tam giác ABC có:DK Đường là đường cao cao CH ứngMN với làđáy đường AB cao 
 ứng với đáy EG ứng với đáy PQ Toán 
 Hình tam giác
v Bài 3: So sánh diện tích của:
a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.
b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.
c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.
 A E B
 D H C nửa ô vuông
 A E B
 D H C
1 ô vuông A E B
 D H C
a) Diện tích hình tam giác AED bằng........ diện tích tam 
giác EDH. A E B
 D H C
b) Diện tích hình tam giác EBC bằng......... diện tích hình 
tam giác EHC. A E B
 D H C
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD .............gấp đôi
diện tích hình tam giác EDC. Toán 
 Hình tam giác
 Ai nhanh, ai đúng?
Nhận dạng các hình tam giác sau:
 Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_hinh_tam_giac_nam_hoc_2022_2023_dang_th.pptx