Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Bùi Thị Hòa
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lưuợt từ hàng cao đến hàng thấp:
truước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lưuợt từ hàng cao đến hàng thấp:
Truước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài 2: :Viết số thập phân
a/ Năm đơn vị ,chín phần mười:
5,9
b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm):
24,18
c/ Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)
55,555
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hàng của số thập phân, Đọc, viết số thập phân - Bùi Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC YấN THANH hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phângIáO VIêN : BÙI THỊ HềAKiểm tra bài cũ Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: Toán 3,6 ; 375406,Phần nguyờnPhần thập phõn{Phần nguyờnPhần thập phõn{{{375,406Phần thập phânSố thập phân Hàng 375,4065Đơn vị 7TrămChục3 ,406Phần nguyên ,406 ,46 0Toán Phần mườiPhần trămPhần nghìna).Phần mườiPhần trămPhần nghìnPhần chục nghỡnSố thập phânHàng...NghìnTrămChục Đơn vị,...375406,375,406Phần thập phânSố thập phân375,406 Hàng Đơn vịTrămChụcPhần nguyênQuan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.Toán Phần mườiPhần trămPhần nghìnSố thập phân375,406 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mườiPhần trămPhần nghìn Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. b/ Trong số thập phân 375,406: - Phần nguyên gồm có: - Phần thập phân gồm có:3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.c/ Trong số thập phân 0,1985:- Phần nguyên gồm có: - Phần thập phân gồm có:0 đơn vị.1phần mười,9phần trăm,8phần nghìn,5phần chục nghìnSố thập phân 0,1985l đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.Toán a)Bài 1:Toán Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.2,35b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp: trưước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp:Trưước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.Bài 2: :Viết số thập phân Toán a/ Năm đơn vị ,chín phần mười: b/ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,tám phần trăm(tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm):Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp: trưước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp:Trưước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.24,185,9c/ Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghỡn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghỡn)55,555Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu): Toán Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp: trưước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp:Trưước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.3,5 =3 5 106,33 =618,05 =18 5100217,908 =217908100033100Hàng của số thập phân. đọc, viết số thập phân .Toán Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp: trưước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lưượt từ hàng cao đến hàng thấp:Trưước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.ppt