Bài giảng Toán Lớp 5 - Đổi đơn vị đo
a) 18 yến = kg b) 430 kg = yến
200 tạ = kg 2500kg = tạ
35 tấn = kg 16 000kg = tấn
c) 2kg 326g = g d) 4008g = kg g
6kg 3g = g 9050kg = tấn kg
Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Giải
Đổi 1 tấn = 1000kg
Số kilôgam đường ngày thứ hai bán được:
300 × 2 = 600 (kg)
Số kilôgam đường hai ngày đầu bán được:
300 + 600 = 900 (kg)
Số kilôgam đường ngày thứ ba bán được:
1000 - 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Đổi đơn vị đo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNĐỔI ĐƠN VỊ ĐO Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm1. Đơn vị đo độ dài1km = m100010001m = km 1000 1km = m10001m = cm1001m = mm10001m = km 1cm = m1mm = m1. Số hoặc phân số? Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm135m = dm135013501mm = cm 10 135m = dm1350342dm = cm342015cm = mm1501mm = cm 1cm = m1m = km Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm4km 37m = m403747354dm = m dm354353048m 12cm = m8123040m = km m340 Lớn hơn kg kgBé hơn kgtấntạyếnkghgdaggam1tấn = kg10001kg = dag1001kg = g10001kg = tấn 1yến = hg1g = kg2. Đơn vị đo khối lượng10001000 Lớn hơn kg kgBé hơn kgtấntạyếnkghgdaggam2. Đơn vị đo khối lượng180043a) 18 yến = kg b) 430 kg = yến 200 tạ = kg 2500kg = tạ 35 tấn = kg 16 000kg = tấnc) 2kg 326g = g d) 4008g = kg g 6kg 3g = g 9050kg = tấn kg180432000025350001623264860039502. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?GiảiĐổi 1 tấn = 1000kgSố kilôgam đường ngày thứ hai bán được: 300 × 2 = 600 (kg)Số kilôgam đường hai ngày đầu bán được: 300 + 600 = 900 (kg)Số kilôgam đường ngày thứ ba bán được: 1000 - 900 = 100 (kg) Đáp số: 100kgTHÂN ÁI CHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_doi_don_vi_do.ppt