Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông - Năm học 2020-2021 (Bản hay)
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam. Viết tắt là dam2
Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.
Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTẬP THỂ LỚP 5B Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?KIỂM TRA BÀI CŨ.Thứ năm, ngày 8 tháng 10 năm 2020ToánĐề-ca-mét vuông – Héc-tô-mét vuông.a. Đề-ca-mét vuông:Một đề-ca-mét vuông (1dam2)1damĐề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam. Viết tắt là dam21m2Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.1dam2 = 100m2b. Héc-tô-mét vuông:1hmMột héc-tô-mét vuông (1hm2)1dam2Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm.Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.21hm = 100dam2Bài 1: Đọc các số đo diện tích:105 dam2:32 600 dam2:492 hm2:180 350 hm2:Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.Bài 2: Viết các số đo diện tích sau:a. Hai trăm bảy mươi mốt đề - ca - mét vuông:b. Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:c. Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:d. Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:271dam218954dam2603hm234620hm2Bài 3. a) Viết các số đo vào chỗ chấm:2dam2 = m23dam215m2 = m2200m2 = dam230hm2 = dam212hm25dam2 = . dam2760m2 = dam2 m2200315230001205760Ai NHANH ?a) 3hm2 = 30dam2b) 4200m2 = 42dam2c) 9hm217dam2 = 917dam2d) 6hm28dam2 = 680dam2ĐĐSS
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_nam_ho.ppt