Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông (Bản hay)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông (Bản hay)

Bài 2. Viết các số đo diện tích:

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:

271dam2

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:

18 954dam2

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:

603hm2

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:

34 620hm2

 

ppt 22 trang loandominic179 5350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ- Hãy vẽ hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD.ABCD3cm4cmMNPQ1cm12cmIHKL2cm6cmABCD3cm4cmCác đơn vị đo diện tích đã học:km2m2dm2cm2 Đề-ca-mét vuông1damMột đề-ca-mét vuông (1dam2)1m21dam2 = 100m2dam2 1hmMột héc- tô-mét vuông (1hm2)1dam21hm2 = 100dam2Héc-tô-mét vuônghm21dam2 = 100m21hm2 = 100dam21m2 = dam21dam2 = hm211001100Bài1. Đọc các số đo diện tích:105 dam232 600 dam2492 hm2180 350 hm2Bài 2. Viết các số đo diện tích:a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:271dam218 954dam2603hm234 620hm2Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:a) 2dam2 = . . . . m2 3dam2 15m2 = . . . . m2 200m2 = . . . . dam2 b) 1m2 = . . . . dam2 3m2 = . . . . dam2 1dam2 = . . . . hm2 8dam2 = . . . . hm2 20031521100310011008100Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):Mẫu:	5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam2231002310032dam2 5m2 = 32 dam2 + dam2 = dam2325100510016dam2 91m2 = 16 dam2 + dam2 = dam216911009110016dam2 91m2 = ? dam232dam2 5m2 = ? dam2Mẫu:	5dam2 23m2 = 5dam2 + dam223100ÑI TÌM AÅN SOÁ100m2 = . . . . dam21050403020100870m2 = . . . dam2 . . . m27080504030201001hm2 = . . . . . . dam210005040302010032dam2 9m2 = . . . . . m232090504030201004hm2 125m2 = . . . . . . . hm2Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng4125100000504030201002dam2 74m2 = . . . . . dam2274100050403020100Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.4627Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng0504030201005 dam2 = . . dam2 . . . m223100523050403020100Hết giờDặn dòVề nhà học bài.Làm thêm bài tập trong vở bài tập.Xem trước bài:	Mi-li-mét vuông.	Bảng đơn vị đo diện tích.hoan h« c¸c b¹n! phÇn th­ëng tÆng c¸c b¹n lµ mét bµi h¸t.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_ban_ha.ppt