Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông (Bản chuẩn)
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam.
Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm.
Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Đề-ca-mét vuông, Héc-to-mét vuông (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?1damMột đề-ca-mét vuông (1dam2)1m2* Đề-ca-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dam.*Ta thấy hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.1dam2 = 100m21hmMột héc-tô-mét vuông (1hm2)1dam2* Héc-tô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1hm.*Ta thấy hình vuông 1 hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.1hm2 = 100dam2Bài 3. a) Viết các số đo vào chỗ chấm :2dam2 = ..m23dam215m2 = ..m2200m2 = ..dam230hm2 = ..dam212hm25dam2 = ..dam2760m2 = ..dam2 .m2200315230001205760* Bài 3. b)Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :1m2 = dam23m2 = dam227m2= dam21dam2 = hm28dam2 = hm215dam2= hm2* Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) :5dam223m2 16dam291m2 32dam25m2 5dam223m2 = 5dam2 + =Mẫu := 5dam2 + == 16dam2 + == 32dam2 + =Củng cố - Dặn dòAI NHANH ?A/ 3hm2 = 30dam2B/ 4200m2 = 42dam2C/ 9hm217dam2 = 917dam2D/ 6hm28dam2 = 680dam210987654321Hết giờĐĐSS100m2 = . . . . dam21050403020100HẾT GIỜ870m2 = . . . dam2 . . . m27080504030201001hm2 = . . . . . . dam2100050403020100HẾT GIỜ32dam2 9m2 = . . . . . m232090504030201004hm2 125m2 = . . . . . . . hm2Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng4125100000504030201002dam2 74m2 = . . . . . dam2274100050403020100HẾT GIỜMột mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.4627Bạn được thưởng thêm10 điểm nếu trả lời đúng0504030201005 dam2 = . . dam2 . . . m223100523050403020100HẾT GIỜ23/09/2010Pham - Hoa Dặn dò
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_ban_ch.ppt