Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên - Phạm Thị Tuyết

Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên - Phạm Thị Tuyết

Ví dụ 2:

99 : 8,25 = ?

Ta đặt tính rồi làm như sau:

Phần thập phân của số 8,25 có hai chữ
 số

Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải
 99 được 9900

bỏ dấu phẩy ở 8,25

được 825.

Thực hiện phép chia 9900 : 825

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân
ta làm như sau:

 Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân
 của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia
 bấy nhiêu chữ số 0.

 Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia
 như chia các số tự nhiên.

 

ppt 19 trang loandominic179 3920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên - Phạm Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THẠCH THẤTTRƯỜNG TIỂU HỌC CẦN KIỆMHỘI THINHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5C!NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5C!GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNGCHIA MỘT SỐ TỰ NHIấNCHO MỘT SỐ THẬP PHÂNTRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN AM1- NGỌC LẶC – THANH HểATOÁN – 5BGV: PHẠM THỊ TUYẾTĐặt tớnh rồi tớnh : 120 : 25KIỂM TRA BÀI CŨ.TOÁNCHIA MỘT SỐ TỰ NHIấN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN 25 : 4 và (25 x 5 ) : (4 x 5) 4,2 : 7 và (4,2 x 10 ) : (7 x 10) 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 100) a) Tớnh rồi so sỏnh kết quả tớnh:(25 x 5 ) : (4 x 5)(4,2 x 10 ) : (7 x 10) (37,8 x 100) : (9 x 100) 25 : 4 4,2 : 7 37,8 : 9=Khi nhõn số bị chia và số chia với cựng một số khỏc 0 thỡ thương khụng thay đổi.==a) Tớnh rồi so sỏnh kết quả tớnh:Vớ dụ 1: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú diện tớch là 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiờu một?Ta cú: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10) = 570 : 95Ta phải thực hiện phộp chia: 57 : 9,5 = ? (m)57 : 9,5 = ?Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau: 579,50 6 0 (m) Phần thập phân của số 9,5 (số chia)  có một chữ số Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải  số 57 (số bị chia) được 570 ; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95. Thực hiện phép chia 570 : 95Vậy 57 : 9,5 = 6 (m)Ví dụ 2:99 : 8,25 = ? Ta đặt tính rồi làm như sau: 998,25100 Phần thập phân của số 8,25 có hai chữ  số Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải  99 được 9900 ; bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825. Thực hiện phép chia 9900 : 8250 2 1650579,50 6 0 998,251650 12 00 0 Muốn chia một số tự nhiờn cho một số thập phõn ta làm như sau: Đếm xem cú bao nhiờu chữ số ở phần thập phõn  của số chia thỡ viết thờm vào bờn phải số bị chia  bấy nhiờu chữ số 0. Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phộp chia như chia cỏc số tự nhiờn.a) Vớ dụ 1:b) Vớ dụ 2: Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 7 : 3,5 b) 702 : 7,2 c) 9 : 4,5 d) 2 : 12,5 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 7 : 3,5 b) 702 : 7,2 c) 9 : 4,5 d) 2 : 12,5 7 03,50 2 7027,25493600 94,50 2 212,52000 00 075,000 016,075Bài 2: Tớnh nhẩm:a) 32 : 0,1 = b) 168 : 0,1 = c) 934 : 0,01 = 32 : 10 = 168 : 10 = 934 : 100 =Muốn chia một số cho 10; 100; 1000 ta làm như thế nào?Muốn chia một số tự nhiờn cho 0,1; 0,01; 0,001 ta làm như thế nào?Bài 3: Một thanh sắt dài 0,8m cõn nặng 16kg. Hỏi một thanh sắt cựng loại dài 0,18m cõn nặng bao nhiờu ki-lụ-gam? Túm tắt: 0,8m : 16kg0,18m : ....kg? Giải1m thanh sắt đú cõn nặng là:16 : 0,8 = 20 (kg) Thanh sắt cựng loại dài 0,18 m nặng là: 20 x 0,18 = 3,6 (kg) Đỏp số: 3,6 kgAI MAY MẮN THỊNHNHƯTÙNGSỰHẢIHOÀILOANLINHNHÀNBÁCHTRUNG HƯNGPHƯƠNG ANHDŨNGHUYỀNChọn cõu trả lời đỳng nhất:Trong phộp tớnh 68 : 0,125 khi bỏ dấu phẩy ở số chia, em phải thờm vào bờn phải số bị chia bao nhiờu chữ số 0? A. Một chữ số 0 B. Hai chữ số 0 C. Ba chữ số 0 D. Bốn chữ số 0HUYTÙNGNGAHOÀIQUYẾTYẾNTHẢOKHÁNHNGÂNHẰNGBÁCHCHIDŨNGTHÀNHTHƠChọn cõu trả lời đỳng nhất:Tỡm nhanh kết quả của phộp chia: 124 : 12,4A. 70 B. 50 C. 30 D. 10 HẰNGPHƯƠNGNGATÙNGKHÁNHYẾNHƯNGLOANNGÂNHẰNGTHẢOCHIDŨNGTHÀNHTHƠMuốn chia một số tự nhiờn cho 0,1 ; 0,01 ; ta làm như thế nào? Muốn chia một số tự nhiờn cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ta chỉ việc thờm vào bờn phải số đú lần lượt một ; hai ; ba chữ số 0.Kớnh chỳc quý thầy cụ nhiều sức khỏe, hạnh phỳc!Chỳc cỏc em chăm ngoan,học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_chia_mot_so_tu_nhien_cho_mot_so_tu_nhie.ppt