Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu

Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu

 a) 128 472 : 6 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

12 chia 6 được 2, viết 2;

2 nhân 6 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0, viết 0

Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1;

1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.

Hạ 4, được 24; 24 chia 6 được 4, viết 4;

4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 viết 0.

Hạ 7; 7 chia 6 được 1, viết 1;

1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.

Hạ 2, được 12; 12 chia 6 được 2, viết 2;

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.

ppt 10 trang loandominic179 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GIO LINH Giáo viên: Đặng Thị Xuân DiệuTrường TH Gio Mỹ số 2GIÁO ÁN MÔN TOÁNTiết 67:CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜChÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU ! !CHÚC CÁC EM HỌC GIỎIThứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009Toán:Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính:1284 : 6 23 085 : 5sThứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009Toán: 128 47262081244071122Chia theo thứ tự từ trái sang phải: Vậy:128 472 : 6 = 21412 * 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0, viết 0 * Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. * Hạ 4, được 24; 24 chia 6 được 4, viết 4; 4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 viết 0.* Hạ 7; 7 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.* Hạ 2, được 12; 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. a) 128 472 : 6 = ?Chia cho số có một chữ số0Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009Toán:Chia cho số có một chữ sốb) 230 859 : 5 = ?230 859 453060813570914 * 23 chia 5 được 4, viết 4; 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.* Hạ 0 được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6; 6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.* Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.* Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.* Hạ 9, 9 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.Vậy: 230 859 : 5 = 46 171(dư 4)Chia theo thứ tự từ trái sang phải: Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009Toán:Chia cho số có một chữ sốThực hành:Ví dụ: a) 128 472 : 6 = ?128 472 620812440711220b) 230 859 : 5 = ?230 8595 3046 1710 835094Vậy: 128 472 : 6 = 21 412Vậy: 230 859 : 5 = 46 171 dư 4Bài 1:Đặt tính rồi tính:a) 278 157 : 3304 968 : 4b) 158 735 : 3475 908 : 5Bài làma) 278 15730821052792 7190304 968424091608076 242 b) 158 735308270305252 911475 908525094008395 181Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009Chia cho số có một chữ sốToán:Thực hànhVí dụ:a) 128 472 : 6 = ?128 472 621 412082407120Vậy: 128 472 : 6 = 21 412b) 230 859 : 5 = ?230 859 546 171300 835094Vậy: 230 859 : 5 = 46 171 dư 4Bài 2:Người ta đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng?Tóm tắt:Số lít xăng có trong mỗi bể là: Đáp số: 21 435 l xăng128 610 : 6 = 21 435( l ) đổ đều 128 610 lít xăng vào 6 bể.mỗi bể đó có bao nhiêu lít xăng ?128 610 l ? lBài 1: Đặt tính rồi tính278 157 : 3304 968 : 4158 735 : 3475 908 : 5 Bài giải: Hãy chọn đáp án đúng :408 090 : 5 = ? 81 618 81 619ĐĐSABHãy chọn đáp án đúng :ĐS301 849 : 7 = ? 43 121 dư 2 43 121 AB Tạm biệt và hẹn gặp lạiTrường TH Gio Mỹ 2 lớp 4

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_chia_cho_so_co_mot_chu_so_dang_thi_xuan.ppt