Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2008-2009

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2008-2009

1 thế kỉ = 100 năm

 1 năm = 12 tháng

 1 năm thường = 365 ngày

 1 năm nhuận = 366 ngày

Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận

1 tuần lễ = 7 ngày

 1 ngày = 24 giờ

 1 giờ = 60 phút

 1 phút = 60 giây

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày( vào năm nhuận có 29 ngày)

 

ppt 12 trang loandominic179 5730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi giáo án điện tửKiểm tra bài cũTrong chương trình toán 5 em đã được học các bảng đơn vị đo nào?Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gianToán 1. Các số đo thời gianThế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây1 thế kỉ = ....... năm 1 năm =........tháng1 năm thường = ...........ngày1 năm nhuận = ..............ngàyCứ .......năm lại có 1 năm nhuận* Điền số thích hợp vào chỗ trống100123653664Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009- 2012; 2016; 2020....Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian* Tháng có 31 ngày: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.* Tháng có 30 ngày: Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.* Tháng 2 có 28 ngày ( vào năm nhuận có 29 ngày)1tuần =....... ngày1 ngày = ........giờ1 giờ =............phút1 phút =...........giây72460601. Các số đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm thường = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giâyThứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gianTháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.Tháng hai có 28 ngày( vào năm nhuận có 29 ngày) a) Một năm rưỡi = .......năm =.........................................tháng giờ = ...................................phút c) 0,5 giờ = ..................................phút.. d) 216 phút =........giờ ............phút = .........giờ1,512 tháng x 1,5 = 1860 phút x = 4060 phút x 0,5 = 303363,6Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian2. Ví dụ về đổi số đo thời gian1. Các số đo thời gianThế kỷ 193. Luyện tập thực hành:Bài 1:Thế kỷ 17Thế kỷ 19Thế kỷ 18Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Thế kỷ 20Thế kỷ 19Thế kỷ 20Thế kỷ 206 năm = tháng504 năm 2 tháng = tháng723 năm rưỡi = tháng420,5 ngày = giờ123 giờ = phút6 phút = giâyphút = giây1 giờ = giây180360303600Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm123. Luyện tập thực hành:Bài 1: Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:72 phút = ......giờ b) 30 giây = .....phút 270 phút = .......giờ 135giây =....... phút1,24,50,52,25Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009Toán Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian3. Luyện tập thực hành:Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấmTrò chơi: Ai nhanh ai đúngThế kỉ, năm, tháng, ngày, giờ, phút.Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô giáo và các em học sinh !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_2008_2009.ppt