Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài (Bản chuẩn)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài (Bản chuẩn)

1 thế kỉ = . . năm.
1 năm = . .tháng.

1 năm = .ngày.

1 năm nhuận = . ngày.

Cứ . năm lại có 1 năm nhuận

1 tuần lễ = . ngày.

1 ngày = . .giờ.

1 giờ = . phút.

1 phút = . giây

Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo?

Năm 2004, 2008, 2012,

Em có nhận xét gì về năm nhuận?

Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4

 

ppt 31 trang loandominic179 3110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bảng đơn vị đo độ dài (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánBẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIANSố đo thời gian. Toán chuyển động đềuVận tốc, quãng đường, thời gianSố đo thời gianSố đo thời gianBảng đơn vị đo thời gianIIII4BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIANTrang 129Hãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học?Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng đơn vị đo thời gian 12365366472460601. Các đơn vị đo thời gian:Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây* Điền số thích hợp vào chỗ chấm:1 thế kỉ = ....... năm 1 năm =........tháng1 năm thường = ...........ngày1 năm nhuận = ..............ngàyCứ .......năm lại có 1 năm nhuận1001 tuần lễ = .......... ngày1 ngày = .......... giờ1 giờ = .........phút1 phút = .........giây Xếp tên tháng vào ô có số ngày phù hợp:Tháng có 30 ngàyTháng có 31 ngàyTháng có 28 hoặc 29 ngày:Tháng 1Tháng 2Tháng 4Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 8Tháng 7Tháng 9Tháng 10Tháng 12Tháng 11Cách ghi nhớ số ngày trong các tháng bằng bàn tayNăm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo? Năm 2004, 2008, 2012, Em có nhận xét gì về năm nhuận?Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4Một năm rưỡi = . tháng giờ = . phút 0,5 giờ = . phút 216 phút = giờ phút = . .giờĐiền vào chỗ chấm:NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG1,5 năm = .tháng giờ = ... phút 0,5 giờ = ..... phút 183040Cách đổi: 12 x 1,5 = 18Cách đổi: 60 x = 40Cách đổi: 60 x 0,5 = 30216 phút = ..giờ phút = ......giờ60 phút = 1 giờ216 phút = ? giờ216 : 60216216 phút = ..giờ phút = ......giờ 60336,60036336,1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gianLUYỆN TẬP Bài 1:Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đó được công bố vào thế kỉ nào ?Kính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671Thế kỉ XVII1616 + 1 = 17BÚT CHÌ NĂM 1794Thế kỉ XVIII17ĐẦU MÁY XE LỬA NĂM 1804Thế kỉ XIX18XE ĐẠP NĂM 1869Thế kỉ XIX18Ô TÔ NĂM 1886Thế kỉ XIX18MÁY BAY NĂM 1903Thế kỉ XX19MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946Thế kỉ XX19VỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957Thế kỉ XX1Kính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957Thế kỉ XIXThế kỉ XVIIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XVIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XX6 năm = tháng 4 năm 2 tháng = tháng 3 năm rưỡi = tháng 3 ngày = giờ 0,5 ngày = giờ 3 ngày rưỡi = giờBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ 3 ngày rưỡi = 84 giờBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3 giờ = 180 phút1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút 6 phút = 360 giây phút = 30 giây1 giờ = 3600 giâyBài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 72 phút = .. giờ 270 phút = .....giờb) 30 giây = .phút 135 giây = phút1,24,50,52,25CỦNG CỐBác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào năm 1945 thì vào thế kỉ nào? a. Thế kỉ XX b. Thế kỉ XXI c. Thế kỉ XXII a. Thế kỉ XXCỦNG CỐ1 năm 5 tháng = tháng a. 15 b. 16 c. 17 c. 17CỦNG CỐ10 giờ 5 phút = phút a. 603 b. 604 c. 605 c. 605Yêu cầu:- Ghi tên bài vào vở Toán. Làm vở bài tập bài “Bảng đơn vị đo thời gian” trang 49.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bang_don_vi_do_do_dai_ban_chuan.ppt