Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng – ti – mét khối. Đề – xi – mét khối - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng – ti – mét khối. Đề – xi – mét khối - Năm học 2021-2022

- Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

- Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

 

ppt 16 trang Thu Yến 02/04/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng – ti – mét khối. Đề – xi – mét khối - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán lớp 5 
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ? 
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ? 
- So sánh thể tích của hai hình A và B. 
Hình lập phương có đặc điểm gì ? 
1. 
2. 
Trong hai hình dưới đây : 
A 
B 
	Hình lập phương có 6 mặt 
 là các hình vuông bằng nhau. 
Kiểm tra bài cũ: 
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B. 
2 
Trong hai hình dưới đây: 
A 
B 
Hình A có : 
34 hình lập phương nhỏ 
Hình B có : 
24 hình lập phương nhỏ 
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2022 
Toán 
Xăng – ti – mét khối 
Đề – xi – mét khối 
1cm 3 
- Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. 
Xăng-ti-mét khối viết tắt: cm 3 
- Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. 
Đề-xi-mét khối viết tắt : dm 3 
1dm 
1dm 
1dm 
1 dm 3 
Đọc số: 215cm 3 
Viết số: Mười phẩy sáu mươi tám đề – xi – mét khối: 
 215cm 3: Hai trăm mười lăm xăng – ti – mét khối. 
10,68dm 3 
1dm 
1dm 
1dm 
1cm 3 
1 dm 3 
1dm 3 = ? cm 3 
Thảo luận nhóm đôi 
10 lớp 
1cm 3 
1 dm 3 
1dm 3 = ? cm 3 
10 hình 
10 hàng 
Mỗi lớp có số hình lập phương là: 
10 x 10 = 100 (hình) 
H ình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là : 
100 x 10 = 1 000 (hình) 
Vậy 1dm 3 = 1 000cm 3 
 1dm 3 = 1 000cm 3 
 1cm 3 = dm 3 
 . 
 0, 001 
 1dm 3 = 1lít 
1lít = . cm 3 
1 000 
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu 
Viết số 
Đọc số 
76cm 3 
519dm 3 
85,08dm 3 
cm 3 
4 
5 
Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối 
Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối 
Bốn phần năm xăng-ti-mét khối 
Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối 
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối 
Hai ngh ìn không trăm linh một đề-xi-mét khối 
Ba phần tám xăng-ti-mét khối 
192cm 3 
2001dm 3 
cm 3 
3 
8 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 
1dm 3 = ........ cm 3 
5,8dm 3 = ........ cm 3 
375dm 3 = ............... cm 3 
dm 3 = .......... cm 3 
4 
5 
5 800 
800 
375 000 
1 000 
b) 
 2 000 cm 3 = ..... dm 3 
 490 000 cm 3 = ........ dm 3 
 5 100 cm 3 = ....... dm 3 
 154 000 cm 3 = ........ dm 3 
2 
490 
154 
5,1 
“ Ai nhanh, ai đúng?” 
Trò chơi 
Câu 1: 
1dm 3 = ...cm 3 
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 
A. 10 
B. 100 
C. 1 000 
BẠN GIỎI QUÁ! 
Bạn được thưởng 
một phiếu khen. 
Câu 2: 
Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập phương có cạnh là: 
C. 1 000cm 
B. 1dm 
A. 1cm 
BẠN GIỎI QUÁ! 
Bạn được thưởng 
một phiếu khen. 
Câu 3: 
C. 2015dm3 
A. 20,15dm 3 
B. 2 015dm 3 
BẠN GIỎI QUÁ! 
 Hai nghìn không trăm mười lăm đề - xi – mét khối viết là: 
Bạn được thưởng 
một phiếu khen. 
Câu 4: 
Một lít rưỡi nước là: 
C. 15dm 3 
B. 15cm 3 
A. 1 500cm 3 
BẠN GIỎI QUÁ! 
Bạn được thưởng 
một phiếu khen. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi_nam.ppt