Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Bình Long
Trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ?
+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
+ Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?
+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 1/10 ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển
+ Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8m 6dm = .
b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m
d) 23m 13cm = . m
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Bình Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÒA ANTRƯỜNG TH- THCS BÌNH LONGTOÁN 5TIẾT 40 TUẦN 08KIỂM TRA BÀI CŨViết số thích hợp vào chỗ chấm: 65 m = mm 2,1 m= dm 32 m 52 mm = ..mm650002132052BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIkm hmdam m dm cm mmTrong hai đơn vị đo độ dài liền nhau: + Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ? + Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.1 101 km = .m10001m = . km = .km1 10000,0011m = ..cm1001cm = . m = .m1 1000,01Thứ , ngày tháng năm 20 ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânVí dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6m 4dm = .......m Cách làm: Vậy: 6m 4dm = 6,4m4 106m 4dm=6m=6,4mb)Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m 5cm = .......mCách làm: Vậy: 3m 5cm = 3,05m5 1003m 5cm=3m=3,05m* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta làm như sau: + Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển + Sau đó,viết dưới dạng số thập phân.Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.a) 8m 6dm = ..... m b) 2dm 2cm = ..... dmc) 3m 7cm = ..... m d) 23m 13cm = ..... m8,62,23,0723,136 108m 6dm=8m=8,6mBài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.3m 4dm = ......... m2m 5cm = ......... m21m 36cm = ......... m3,42,0521,36Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.8dm 7cm = ......... dm4dm 32mm = ......... dm73mm = ......... dm8,74,320,73Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:5km 302m = ............. km5km 75m = ........... km302m = ............ km0,3025,3025,07542 m 5cm = 42,5 mS107 m = 0,107 kmĐ 2 dm 64 mm = 26,4 cmĐ4hm 5m = 4,5 damSAI NHANH HƠNChuẩn bị bài: Luyện tập. (trang 45)Chúc các em vui vẻ!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_t.ppt