Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Viết số thập phân sau:

Ba đơn vị, tám phần mười:

Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

38,547 ; 38,745 ; 39,358 ; 38, 538

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

) 8m 6dm = . . . m

b) 2dm 2cm = . . . dm

c) 3m 7cm = . . . m

 

ppt 16 trang loandominic179 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 1. Viết số thập phân sau:- Ba đơn vị, tám phần mười:- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,358Toán 1. Viết số thập phân sau:- Ba đơn vị, tám phần mười:- Không đơn vị, bốn trăm linh ba phần nghìn:2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:38,547 ; 39,538 ; 38,745 ; 39,3583,80,403Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:38,547 ; 38,745 ; 39,358 ; 38, 538ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânLớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.(bằng 0,1)ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm1km = m10001m = cm1001m = mm10001m = km	= km1cm = m	 = m1mm = m	 = m1000,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6m 4dm	= . . . mCách làm: 6m 4dm 	= m = 6,4m. Vậy 	 : 6m 4dm	= 6,4mToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6m 4dm	= . . . mCách làm: 6m 4dm 	= m = 6,4m. Vậy 	 : 6m 4dm	= 6,4mb) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:3m 5cm	= . . . mCách làm: 3m 5cm 	= m = 3,05m. Vậy 	 : 3m 5cm	= 3,05mToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6m 4dm	= . . . mCách làm: 6m 4dm 	= m = 6,4m. Vậy 	 : 6m 4dm	= 6,4mb) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:3m 5cm	= . . . mCách làm: 3m 5cm 	= m = 3,05m. Vậy 	 : 3m 5cm	= 3,05mkmhmdammdmcmmm64350,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm 	 = . . . md) 23m 13cm = . . . m8,6kmhmdammdmcmmm86,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dm8,6kmhmdammdmcmmm222,2,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm 	 = . . . m8,6kmhmdammdmcmmm372,23,070,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm 	 = . . . md) 23m 13cm = . . . m8,62,23,0723,13kmhmdammdmcmmm2331,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét:b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 5km 302m	= . . . kmb) 5km 75m	= . . . kmc) 302m	= . . . kmToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 5km 302m	= . . . kmb) 5km 75m	= . . . kmc) 302m	= . . . km5,3025,0750,302Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm55702003,ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânNhắc lại cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân- Hoàn thành bài tập 1 và 2 vào vở. Ôn lại cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.- Xem trước bài “ Luyện tập” trang 45..

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_t.ppt