Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Có đơn vị là mét:

3m 4dm

2m 5cm

21m 36cm

Có đơn vị là đề - xi – mét

8dm 7cm

4dm 32mm

73mm

ppt 15 trang Thu Yến 02/04/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP CHUNG 
Sắc màu bí ẩn! 
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề. 
Hỗn số 7 được viết thành số thập phân nào? 
5 
10 
Viết số đo độ dài dưới dạng hỗn số 2m 6dm = ...... m 
Nêu bảng đơn vị đo độ dài. 
km hm dam m dm cm mm 
Hai đơn vị đo liền kề 
gấp kém nhau 10 lần 
1 
2 
3 
6 
10 
4 
Toán 
Viết các số đo độ dài 
dưới dạng số thập phân 
Sách giáo khoa Toán 5 
(trang 44) 
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 6m 4dm = m 
b) 3m 5cm = m 
6 m 4 dm = 
6 m 
4 
10 
4 
3 m 5 cm = 
 3 m 
5 
100 
= 3 m 
05 
6,4 
3,05 
Ví dụ: 
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân , 
con làm như thế nào? 
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân : 
Bước 1: Chuyển số đo độ dài thành hỗn số 
 (với đơn vị đo cần chuyển) 
Bước 2: Chuyển hỗn số thành số thập phân . 
= 6 m 
, 
, 
Cách 1 
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 6m 4dm = m 
b) 3m 5cm = m 
6 m 4 dm = 
6 m 
4 
10 
4 
3 m 5 cm = 
 3 m 
5 
100 
= 3 m 
05 
6,4 
3,05 
Ví dụ: 
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân : 
= 6 m 
, 
, 
Cách 1 
số đo độ dài 
Phần nguyên 
Phần phân số 
Phần nguyên 
Phần thập phân 
Hỗn số 
Số thập phân 
Bước 1 
Bước 2 
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 6m 4dm = 
b) 3m 5cm = 
m 
3 ,0 5 
Ví dụ: 
Cách 2 
Số đo 
Bảng đơn vị đo độ dài 
Kết quả 
km 
hm 
dam 
m 
dm 
cm 
mm 
6m 4dm 
3m 5cm 
6, 4 
m 
6 
4 
3 
5 
0 
, 
, 
m 
dm 
m 
dm 
cm 
6 
4 
, 
3 
5 
, 
0 
m 
6 
4 
3 
5 
m 
Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 8m 6dm = m 
c) 3m 7cm = m 
b) 2dm 2cm = dm 
d) 23m 13cm = m 
8,6 
2,2 
 3,07 
23,13 
Có đơn vị là mét: 
b) Có đơn vị là đề - xi – mét: 
Bài 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
3m 4dm = . m 
21m 36cm = m 
2m 5cm = m 
8dm 7cm = . dm 
73mm = . dm 
4dm 32mm = .. dm 
3,4 
2,05 
21,36 
8,7 
4,32 
0,73 
Ong 
vàng 
thái 
thông 
2 
1 
4 
3 
5 
Câu 1 : 5km 203m = ... km? 
A. 5203 
B. 5,302 
C. 5,203 
D. 5,0203 
Câu 2: 5km 75m = km? 
A. 5075 
B. 5,075 
C. 5,75 
D. 5,750 
Câu 3 : 302m = km? 
A. 302 
B. 3,02 
C. 0,302 
D. 30,2 
Câu 4: 2m 3dm 5cm = m? 
A. 235 
B. 0,235 
C. 23,5 
D. 2,35 
Câu 5: 7m 1dm 9cm = dm? 
A. 719 
B. 7,19 
C. 71,9 
D. 0,719 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_viet_cac_so_do_do_dai_duoi_dang_so.ppt