Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân
Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:
So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lợt từ hàng phần mời, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN: TOÁNLớp 5Kiểm tra bài cũToỏn Em hóy thờm cỏc chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của cỏc số thập phõn sau đõy để cỏc phần thập phõn của chỳng cú số chữ số bằng nhau (đều cú ba chữ số): 18,3 = 6,02 = 200,43 =18,3006,020200,430ToỏnKiểm tra bài cũ Bỏ cỏc chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn để cú cỏc số thập phõn viết dưới dạng gọn hơn: 6,8000 = 5,0600 = 18,20 =6,85,0618,2Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.Ta có thể viết: 8,1m7,9m Ta có : 81 dm 79dm. Tức là: 8,1m 7,9m. Vậy: 8,1 7,9= 81dm.= 79dm>>> Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.ToỏnSo sỏnh hai số thập phõn(81>79 vỡ ở hàng chục cú 8 > 7)(phần nguyờn cú 8 > 7)Vớ dụ 2 : So sỏnh 35,7m và 35,698m.Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều cú phần nguyờn bằng nhau, em hóy so sỏnh cỏc phần thập phõn?ToỏnSo sỏnh hai số thập phõnPhần thập phân của 35,7m là = 7dm= 700 mmPhần thập phân của 35,698m làm= 698 mmMà: 700 mm 698 mmNên: mm>Do đó: 35,7 mVậy: 35,7(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )m35,698 m>35,698>>(700 > 698 vỡ ở hàng trăm cú 7>8) Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 8,1 > 7,9 35,7 > 35,698Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:Vớ dụ: So sánh: 2001,2 và 1999,7. 2001,2 So sánh: 78,469 và 78,5So sánh: 630,72 và 630,70630,721999,7>78,46978,5 Luyện tập.Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh chữ số hàng sau.Bài 1: So sỏnh hai số thập phõn:a) 48,97 và 51,02 ;b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,6548,97 96,380,7 > 0,65Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:Trả lời :Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ.0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,1870,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:Trả lời :Bài tập trắc nghiệm: (Chọn đỳng hoặc sai)So sánh: 34,56 và 34,0986. A : 34,56 > 34,0986. B : 34,56 < 34,0986. C : 34,56 = 34,0986SĐS
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt