Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Trường Tiểu học Sông Cầu
84,2 84,19
47,5 47,50
6,843 6,85
90,6 89,6
Để điền được dấu lớn, dấu nhỏ, dấu bằng vào chỗ chấm ta phải làm gì ?
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP(Trang 43)ToánTRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG CẦUToán:Thứ ngày tháng 10 năm 2020KIỂM TRA BÀI CŨ.* Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? .84,2 84,19> =<>-Toán:Thứ ngày tháng 10 năm 20202. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3- Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?LUYỆN TẬP.Toán:Thứ ngày tháng 10 năm 20202. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23 4,325,35,76,02;;;;LUYỆN TẬP.Toán:3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718Muốn tìm chữ số ta phải làm gì? LUYỆN TẬP.Toán:3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?LUYỆN TẬP.Toán:3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718 a. X = 0b. X = 1c. X = 2d. X = 3LUYỆN TẬP.Toán:3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718<1Vậy : = 0 Với = 0 ta có 9,708 < 9718Ta cóLUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : a. 0,9 < < 1,2 b. 64,97 < x < 65,14Nêu yêu cầu của bàiLUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Có nhận xét gì về số tự nhiên ?LUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?LUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : Ta có :0,9 < < 1,2 0,9 < < 1,2 = 1Vậy :1LUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : b. 64,97 < x < 65,14Số tự nhiên lớn hơn 64,97 lại nhỏ hơn 65,14 là ?LUYỆN TẬP.Toán:4. Tìm số tự nhiên biết : Ta có :64,97 < x < 65,1464,97< x < 65,14 = 65Vậy :LUYỆN TẬP.Toán:vcCHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_43_truong_tieu_hoc.ppt