Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 137)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 137)

Khi chia số đo thời gian ta cần chú ý :

* Khi chia số đo thời gian cho một số, ta thực hiện phép chia với từng số đo theo từng loại đơn vị thời gian cho số chia.

* Nếu phần dư khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp.

 

pptx 20 trang Thu Yến 02/04/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 137)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán – lớp 5B 
LUYỆN TẬP 
( T rang 137 ) 
Kiểm tra bài cũ . 
8 giờ 48 phút : 4 = 
37 phút 12 giây : 3 = 
2 giờ 12 phút 
12 phút 24 giây 
Toán: 
Luyện tập (Trang 137) 
Bài tập 1 : Tính: 
a) 3 giờ 14 phút x 3 b) 36 phút 12 giây : 3 
c ) 7 phút 26 giây x 2 d ) 14 giờ 28 phút : 7 
Bài tập 1 : Tính:  a ) 3 giờ 14 phút x 3 b) 36 phút 12 giây : 3  
3 giờ 14 phút 
 3 
9 giờ 42 phút 
x 
3 
36 phút 12 giây 
Vậy : 3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút 
06 
0 12 giây 
0 
12 phút 4 giây 
Vậy : 36 phút 12 giây : 3 = 12 phút 4 giây 
 2 
c ) 7 phút 26 giây × 2 d ) 14 giờ 28 phút : 7 
 7 phút 26 giây 
x 
 14 phút 52 giây 
14 giờ 28 phút 
 7 
 0 
28 phút 
 0 
 2 giờ 
4 phút 
Khi chia số đo thời gian ta cần chú ý : 
* Khi chia số đo thời gian cho một số, ta thực hiện phép chia với từng số đo theo từng loại đơn vị thời gian cho số chia. 
* Nếu phần dư khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp . 
Bài tập 2: Tính:  
a ) (3giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 
b) 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3 
c) ( 5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 
d) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây :4 
(3giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 
= 6 giờ 5 phút 
x 3 
= 18 giờ 15 phút 
a ) 
Bài tập 2: Tính: 
b ) 
3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3 
7 giờ 15 phút 
3 giờ 40 phút + 
= 
= 
10 giờ 55 phút 
c) (5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 
= 11 phút 56 giây 
:4 
= 2 phút 59 giây 
d) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4 
= 24 phút 6 giây 
1 phút 3 giây 
+ 
= 25 phút 9 giây 
Bài tập 2: 
Chú ý: 
 Trong phép tính ta thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. 
Nếu có ngoặc thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. 
Bài tập 3 
 Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian? 
Tóm tắt: 
 1 sản phẩm: 1 giờ 8 phút 
 Lần thứ nhất: 7 sản phẩm. 
 Lần thứ hai: 8 sản phẩm 
 Hỏi cả hai lần: thời gian? 
Bài 3. 
Tóm tắt: 
 1 sản phẩm: 1 giờ 8 phút 
 Lần thứ nhất: 7 sản phẩm. 
 Lần thứ hai: 8 sản phẩm 
 Hỏi cả hai lần: thời gian? 
Bài giải 
Thời gian làm 7 sản phẩm là: 
1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút 
Thời gian làm 8 sản phẩm là: 
1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút 
Thời gian làm cả hai lần là: 
7 giờ 56 phút + 9 giờ 4 phút = 17 (giờ) 
 Đáp số : 17 giờ 
Bài giải 
 Số sản phẩm làm được trong cả hai lần là: 
7 + 8 = 15 (sản phẩm) 
 Thời gian làm 15 sản phẩm là: 
1 giờ 8 phút x 15 = 17 (giờ) 
 Đáp số : 17 giờ 
Cách 1 
Cách 2 
Bài tập 4 : > < = ? 
 4,5 giờ ..... 4 giờ 5 phút 
 8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ..... 2 giờ 17 phút x 3 
26 giờ 25 phút : 5 ....... 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút. 
Bài 4: 
 4,5 giờ 4 giờ 5 phút 
 4 giờ 30 phút 
 4,5 giờ > 4 giờ 5 phút 
 270 phút 245 phút 
 8 giờ 16 phút – 1 giờ 25 phút 2 giờ 17 phút x 3 
 6 giờ 51 phút 6 giờ 51 phút 
 26 giờ 25 phút : 5 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút 
5 giờ 17 phút 5 giờ 25 phút 
> 
< 
 = 
> < = 
? 
Bài tập điền dấu > < = cần : 
- Tính ( hoặc đổi ) 2 vế về cùng một đơn vị đo. 
So sánh hai vế 
- Điền dấu . 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ! 
Trò chơi “ Rung chuông vàng” 
Kết quả đúng nhất của các phép tính sau là: 
 Câu 1: 5 giờ 24 phút × 3 = .. 
A. 16 giờ 12 phút 
B. 15 giờ 72 phút 
 C. 15 giờ 62 phút . 
. 
A. 16 giờ 12 phút 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ! 
Trò chơi “ Rung chuông vàng” 
. 
Câu 2: 18 phút 24 giây : 3 = .. 
 A . 7 phút 8 giây . 
B. 6 phút 8 giây 
C. 6 phút 7 giây 
B. 6 phút 8 giây 
Cảm ơn các em 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_137.pptx