Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3

Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề - xi – mét khối viết tắt là: dm3

Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.

Ta có: 1dm3 = 1000cm3

 

ppt 9 trang loandominic179 6800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 3( 115): Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?Đáp ánCó 5 cách xếp 6 hình lập phương cạnh 1cm thành hình hộp chữ nhật như sau: Môn: Toán Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 1: Xăng- ti- mét khối.1cm 1cm3 Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3 Hoạt động 2: Đề - xi - mét khối.1 dm1dm3 Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm3Đề - xi – mét khối viết tắt là: Môn: Toán Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối 1dm31cm3 Cần bao nhiêu hộp hình lập cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?Câu hỏi thảo luận1cm1dm Môn: Toán Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khốiHình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.Ta có: 1dm3 = 1000cm3Vậy : 1cm3 = . ....dm3 = . dm30,00111000 Môn: Toán Bài : Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 4 : Luyện tập Bài 1 ( 116 ) Viết vào ô trốngViết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối519dm385,08dm3một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khốihai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khốiba phần tám xăng – ti – mét khốinăm trăm mười chín đề - xi - mét khối tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khốibốn phần năm xăng – ti – mét khối2001dm3 192cm354cm383cm3 Môn: Toán Bài : Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 4: Luyện tập Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3 = cm35,8dm3 = ..cm3375dm3 = .cm3b) 2000cm3 = .dm3490 000cm3 = ..dm3 154 000cm3 = ..dm3 5100cm3 = ..dm3= 0,8dm3dm35410005800375 000dm3 = ....cm35480024901545,1 Môn: Toán Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiHoạt động 5: Củng cố:Nếu đúng giơ thẻ xanh, sai giơ thẻ đỏ: 1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S 2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm.ĐĐ 3/ 1dm3 = 1000cm3 . 4/ 1cm3 = 1000dm3 .S

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_hoc_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi.ppt