Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hình tam giác
Hình tam giác ABC có:
3 góc là:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A)
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B)
Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hình tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH TAM GIÁC Toán HOẠT ĐỘNG 1 Những vật có dạng hình tam giác trong cuộc sống HOẠT ĐỘNG 1 Những vật có dạng hình tam giác trong cuộc sống HOẠT ĐỘNG 1 Những vật có dạng hình tam giác trong cuộc sống HÌNH TAM GIÁC A C B Em hãy nêu tên các cạnh, các đỉnh và các góc của hình tam giác. C ÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÌNH TAM GIÁC A B C Hình tam giác ABC có: 3 cạnh là: Cạnh AB Cạnh AC Cạnh BC 3 đỉnh là: Đỉnh A Đỉnh B Đỉnh C C ÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÌNH TAM GIÁC A B C Hình tam giác ABC có: 3 góc là: Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A) Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B) Góc đỉnh C, cạnh CA và CB (gọi tắt là góc C) Hình tam giác có đặc điểm gì? Đặc điểm của hình tam giác Hình tam giác có: 3 đỉnh 3 cạnh 3 góc C ÁC DẠNG HÌNH TAM GIÁC DẠNG 1 Hình tam giác có ba góc nhọn C ÁC DẠNG HÌNH TAM GIÁC DẠNG 2 Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. CÁC DẠNG HÌNH TAM GIÁC DẠNG 3 Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông). CÁC DẠNG HÌNH TAM GIÁC Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông). Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. Hình tam giác có ba góc nhọn ĐÁY VÀ ĐƯỜNG CAO CỦA HÌNH TAM GIÁC A B C - Đáy của tam giác BC là cạnh đáy - Đường cao của tam giác H AH là đường cao tương ứng với đáy BC Độ dài AH là chiều cao ĐÁY VÀ ĐƯỜNG CAO CỦA HÌNH TAM GIÁC A B C H AH là đường cao tương ứng với đáy BC ĐÁY VÀ ĐƯỜNG CAO CỦA HÌNH TAM GIÁC A B C Đặc điểm của hình tam giác Hình tam giác có: 3 đỉnh 3 cạnh 3 góc CÁC DẠNG HÌNH TAM GIÁC Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông). Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. Hình tam giác có ba góc nhọn ĐÁY VÀ ĐƯỜNG CAO HÌNH TAM GIÁC A B C H A B C H A B C Hoạt động 03 Luyện tập 1. Viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi tam giác sau: C B A E D G K N M Tam giác 3 góc 3 cạnh Góc A Góc B Góc C Góc D Góc E Góc G Góc M Góc K Góc N Cạnh AB Cạnh BC Cạnh CA Cạnh DE Cạnh EG Cạnh GD Cạnh MK Cạnh KN Cạnh NM 2 . Chỉ đáy và đường cao tương ứng của mỗi tam giác sau: Tam giác Đáy Đường cao AB EG PQ CH Ứng với đáy AB A C B H K D E G Q P M N DK Ứng với đáy EG MN Ứng với đáy PQ Hoạt động 04 Vận dụng Ai nhanh hơn? Đ S Hãy cho biết câu sau đây đúng hay sai? A C B D AD là đường cao ứng với đáy BC Đ S Hãy cho biết câu sau đây đúng hay sai? M N O GH là đường cao ứng với đáy ON H G Đ S Hãy cho biết câu sau đây đúng hay sai? P Q K PX là đường cao ứng với đáy KQ X HÌNH TAM GIÁC Dặn dò 1. Về nhà các em xem lại bài, cắt hai tam giác có diện tích bằng nhau. 2. Chuẩn bị bài sau : Diện tích hình tam giác. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP THẬT TỐT!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_hinh_tam_giac.pptx