Bài giảng Toán Khối 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Nguyễn Thị Quỳnh Mai
Trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ?
+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
+ Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?
+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 1/10 ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta có thể làm như sau::
+ Từ số đo độ dài có 2 đơn vị , viết thành số đo độ dài dưới dạng hỗn số có 1 đơn vị .
+ Từ hỗn số đó viết thành số thập phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm
=
8,6m
b) 2dm 2cm = . dm
c) 3m 7cm = . m
d) 23m 13cm = . m
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Nguyễn Thị Quỳnh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ THĂM LỚP 5B VÀ DỰ GIỜ MÔN :TOÁN GV: Nguyễn Thị Quỳnh MaiKIỂM TRA BÀI CŨViết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 m = dm 8,9 m = dm 72 m 38 mm = ..mm250 8972038Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2020ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIkm hmdam m dm cm mmTrong hai đơn vị đo độ dài liền nhau: + Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ? + Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.1 10*1 km = .m10001m = . km = .km1 1000 0,001*1m = ..cm1001cm = . m = .m1 1000,01Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 6m 4dm = .......mCách làm: Vậy: 6m 4dm = 6,4m4 106m 4dm=6m=6,4mb)Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 3m 5cm = .......mCách làm: Vậy: 3m 5cm = 3,05m5 1003m 5cm=3m=3,05m* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta có thể làm như sau:: + Từ số đo độ dài có 2 đơn vị , viết thành số đo độ dài dưới dạng hỗn số có 1 đơn vị .+ Từ hỗn số đó viết thành số thập phân .Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.a) 8m 6dm = ..... m b) 2dm 2cm = ..... dmc) 3m 7cm = ..... m d) 23m 13cm = ..... m8,62,23,07 23,136 108m 6dm=8m=8,6mBài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.3m 4dm = ......... m2m 5cm = ......... m21m 36cm = ......... m3,42,0521,36Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.8dm 7cm = ......... dm4dm 32mm = ......... dm73mm = ......... dm8,74,320,73Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:5km 302m = ............. km5km 75m = ........... km 302m = ............ km0,3025,302 5,075 12 m 3cm = 12,3 mS356 m = 0,356 kmĐ 6 dm 79 mm = 67,9cmĐ 1hm 8m = 1,8 damSAI NHANH HƠN ?
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_thap.ppt