Bài giảng Toán Khối 5 - Mét khối
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1m3 = 1 000dm3
1m3 = 1 000 000cm3
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = .
87,2m3 =.
15m3 =.
3/5m3=.
3,128m3 =.
0,202m3 =.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mét khối Môn toán lớp 5 KHỞI ĐỘNG- Xăng-ti-mét khối là gì?12Viết số thích hợp vào chỗ chấm:60 000cm3 = ......dm3710 000cm3 = ......dm334dm3 = ............cm314,5dm3 = ...........cm3- Đề-xi-mét khối là gì?Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.6071034 00014 500- Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối - Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m- Mét khối viết tắt là m3TOÁN : MÉT KHỐI10 lớp1dm31 m31m3 = ? dm310 hình10 hàngMỗi lớp có số hình lập phương là:10 x 10 = 100 (hình)Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:100 x 10 = 1 000 (hình)Vậy 1m3 = 1 000dm31m3 = 1 000 000cm3Nhận xét:Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liên tiếp.m3dm3cm3 110001100010001000110001m3= ............dm31dm31cm3= ............cm3= ............ m3= ............dm3Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị bé hơn liên tiếp. Mười tám mét khối18m3...............................................................302m3...............................................................2005m3...............................................................3/10m3...............................................................0,308m3...............................................................500 m3Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối....................Mười hai phần trăm mét khối....................Không phẩy bảy mươi mét khối...................Bài 1:Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 18m3302m32005m33/10m30,308m3500m3Tám nghìn không trăm hai mươi mét khốiMười hai phần trăm mét khốiKhông phẩy bảy mươi mét khối0,70m3Ba trăm linh hai mét khốiHai nghìn không trăm linh năm mét khối Ba phần mười mét khối Không phẩy ba trăm linh tám mét khối8020m3Mười tám mét khối12/100m3 Năm trăm mét khốia. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:1m3 = ..........87,2m3 =.........15m3 =........... 3/5m3=.........3,128m3 =........ 0,202m3 =.........1000 dm387200 dm315 000 dm3600 dm33 128 dm3202 dm3Bài 2: b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:1000 cm319 800 000 cm31 952 cm3913 232 413 cm3750000 cm31dm3 = 19,80m3 = 1,952dm3 = 913,232413m3 = 3/ 4m3=Bài 2: Bài 3 Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?5dm3dm2dm30 hình20 hình15 hìnhSố hình lập phương ở một hàng là:3 x 5 = 15 (hình)Có thể xếp được số hình lập phương để đầy hộp đó là:15 x 2 = 30 (hình)Đáp số: 30 hình CỦNG CỐ: Số 0,305m3 đọc là:a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối SĐSTạm biệt các em
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_met_khoi.ppt