Bài giảng Toán Khối 5 - Luyện tập chung - Nguyễn Thị Quỳnh Mai
Bài 1: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính:
Diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp)
b)Thể tích bể cá đó.
c) Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể.
Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể)
Đổi: a = 1m = 10dm ; b = 50cm = 5dm ; c = 60cm = 6dm
Diện tích xung quanh của bể kính là:
( 10 + 5 ) x 2 x 6 = 180 (dm2)
Diện tích đáy bể kính là:
10 x 5 = 50 (dm2)
Diện tích kính dùng làm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm2)
b) Thể tích bể cá đó là:
10 x 5 x 6 = 300 (dm3)
Thể tích nước có trong bể kính là:
300 : 4 x 3 = 225 (dm3)
Đáp số: a) 230 dm2 b) 300 dm3 c) 225 dm3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Luyện tập chung - Nguyễn Thị Quỳnh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC THỊ XÃ KINH MƠNTRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂNGiáo viên: Nguyễn Thị Quỳnh MaiMơn Tốn 5LUYỆN TẬP CHUNGBÀI GIẢNG TRỰC TUYẾNThứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán KIỂM TRA BÀI CŨ: Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD= 2 dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2 dm. Tính diện tích phần đã tô màu của hình chữ nhật ABCD.A B 2dm D 2dm O CA B 2dm D 2dm O CGiảiDiện tích nửa hình tròn là: (2 x 2 x 3,14) : 2 = 6,28 (dm2)Chiều dài hình chữ nhật ABCD: 2 + 2 = 4 (dm) Diện tích hình chữ nhật ABCD: 4 x 2 = 8 (dm2)Diện tích phần tô màu: 8 – 6,28 = 1,72 (dm2) Đáp số: 1,72 dm2hoặc 2 x 2 = 4 (dm) Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình thang ?(a + b ) x h 2 S =Bài 1: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Tính:Diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp)b)Thể tích bể cá đó.c) Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể)Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 1 Cho biết? chiều dài 1m chiều rộng 50cm chiều cao 60cm Mức nước chiều cao của bể. Tính?-S kính ? (không có nắp)-V bể ?- V nước ?1m50cm60cm?34Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán Tiết 120: LUYỆN TẬP CHUNGBài 1: Nhận xét:-Các kích thước, đơn vị đo? -S kính (không nắp) ?Nhắc lại các công thức tính:-Stp = ?-Sxq = ?-V = ?1m50cm60cm34Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 1: Nhận xét:-Các kích thước, đơn vị đo? -S kính (không nắp) ?Nhắc lại các công thức tính:-Stp = ?-Sxq = ?-V = ?1m50cm60cm34ĐổiStp trừ đi S một mặt đáy hoặc Sxq cộng thêm S một mặt đáy.Stp = Sxq + S 2 mặt đáySxq = Chu vi đáy x cao (a + b) x 2 x cV = a x b x cThứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán Tiết 120: LUYỆN TẬP CHUNG(Cùng đơn vị đo)Bài 1: GiảiĐổi: a = 1m = 10dm ; b = 50cm = 5dm ; c = 60cm = 6dm Diện tích xung quanh của bể kính là: ( 10 + 5 ) x 2 x 6 = 180 (dm2) Diện tích đáy bể kính là: 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230 (dm2)b) Thể tích bể cá đó là: 10 x 5 x 6 = 300 (dm3) Thể tích nước có trong bể kính là: 300 : 4 x 3 = 225 (dm3) Đáp số: a) 230 dm2 b) 300 dm3 c) 225 dm3Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGStp = Sxq + S 2 mặt đáySxq = Chu vi đáy x cao (a + b) x 2 x cV = a x b x cBài 1: Bài tập này giúp ta nhớ lại các kiến thức gì?Hình hộp chữ nhậtThứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 2: Một hình lập phương có cạnh 1,3 m. Tính:a) Diện tích xung quanh của hình lập phương.b) Diện tích toàn phần của hình lập phương.c) Thể tích của hình lập phương.?S xq= S1 mặt x 4S tp = S1 mặt x 6V = cạnh x cạnh x cạnh1,3 m??Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 2: GiảiDiện tích xung quanh hình lập phương là: ( 1,3 x 1,3 ) x 4 = 6,76 (m2)Diện tích toàn phần của hình lập phương là: ( 1,3 x 1,3 ) x 6 = 10,14 (m2)Thể tích của hình lập phương là: 1,3 x 1,3 x 1,3 = 2, 197 (m3) Đáp số: a) 6,76 m2 b) 10,14 m2 c) 2,197m3Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 2: Bài tập này giúp ta nhớ lại các kiến thức tính Sxq , Stp , V hình lập phương.Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGS xq= S1 mặt x 4S tp = S1 mặt x 6V = cạnh x cạnh x cạnhThứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2021Toán LUYỆN TẬP CHUNGBài 3: Viết số đo thích hợp vào ơ trống:Hình hộp chữ nhật(1)(2)Chiều dài2m1mChiều rộng1m0,5mChiều cao0,4m0,2mThể tích0,8m30,1m3Chào tạm biệtBài học kết thúcNGUYỄN THỊ QUỲNH MAI
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_luyen_tap_chung_nguyen_thi_quynh_mai.ppt