Bài giảng Toán Khối 5 - Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2020-2021 (Bản hay)
1 thế kỉ = . . năm.
1 năm = . .tháng.
1 năm = .ngày.
1 năm nhuận = . ngày.
Cứ . năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = . ngày.
1 ngày = . .giờ.
1 giờ = . phút.
1 phút = . giây
Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo?
Năm 2004, 2008, 2012,
Em có nhận xét gì về năm nhuận?
Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIANThứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2021ToánBảng đơn vị đo thời gianHãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học.Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2021ToánBảng đơn vị đo thời gianĐiền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng đơn vị đo thời gian 10012365366472460601 thế kỉ = ..... . năm.1 năm = ...... .tháng.1 năm = ........ngày.1 năm nhuận = ....... ngày.(Cứ ..... năm lại có 1 năm nhuận)1 tuần lễ = ..... ngày.1 ngày = ..... .giờ.1 giờ = ...... phút.1 phút = ....... giây1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gian Xếp tên tháng vào ô có số ngày phù hợp:Tháng có 30 ngàyTháng có 31 ngàyTháng có 28 hoặc 29 ngày:Tháng 1Tháng 2Tháng 4Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 8Tháng 7Tháng 9Tháng 10Tháng 12Tháng 11Cách ghi nhớ số ngày trong các tháng bằng bàn tayNăm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo? Năm 2004, 2008, 2012, Em có nhận xét gì về năm nhuận?Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANGMột năm rưỡi = * giờ = phút =12 thánggiờ1,5 nămx 1,5=18 tháng= 60 phút x =40 phút* 0,5giờ = phút * 0,5giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút 216 phút = ..giờ phút = ......giờ60 phút = 1 giờ216 phút = ? giờ216 : 60216216 phút = ..giờ phút = ...... giờ 60336,60036336,1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gianBài 1:Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đó được công bố vào thế kỉ nào ?Kính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671Thế kỉ XVIIBÚT CHÌ NĂM 1794Thế kỉ XVIIIĐẦU MÁY XE LỬA NĂM 1804Thế kỉ XIXXE ĐẠP NĂM 1869Thế kỉ XIXÔ TÔ NĂM 1886Thế kỉ XIXMÁY BAY NĂM 1903Thế kỉ XXMÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946Thế kỉ XXVỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957Thế kỉ XXKính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957Thế kỉ XIXThế kỉ XVIIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XVIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XX Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 84 phút = .. giờ 210 phút = .....giờb) 90 giây = .phút 45 giây = phút1,43,51,50,75Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào năm 1945 thì vào thế kỉ nào? a. Thế kỉ XX b. Thế kỉ XXI c. Thế kỉ XXII a. Thế kỉ XXTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng? 1 năm 5 tháng = tháng a. 15 b. 16 c. 17 c. 1710 giờ 5 phút = phút a. 603 b. 604 c. 605 c. 605Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng? Học bài và chuẩn bị bài mới: “Cộng số đo thời gian”
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_2020_202.ppt