Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Số thập phân bằng nhau - Trường Tiểu học Hưng Mỹ 1
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Số thập phân bằng nhau - Trường Tiểu học Hưng Mỹ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG MỸ 1Toán – Lớp 5HSố thập phân bằng nhau.KIỂM TRA BÀI CŨ. Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số.Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.= 1,6= 0,05CÙNG NHAU KHÁM PHÁEM NHÉ! 90 a) Ví dụ:9 dm = . cm. 0,9 m 0,90 m Nên: 0,9 m = 0,90 m.Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 = ..... m ..... m Mà : b) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. Ví dụ:0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,7500012 = 12,0 = 12,00 = 12,000Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. Ví dụ:0,9000 =0,900 = 0,90 = 0,98,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,7512,000 =12,00 = 12,0= 12,Toán: Số thập phân bằng nhau. Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn. a) 7,80 = 64,9000 = 3,0400 = 7,8 64,9 3,04 2001,300 = 35,020 = 100,0100 = 2001,335,02 100,01 b) Bài 2:Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số) a) 5,612 = 5,612 17,2 = 17,200 480,59 = 480,590 b) 24,5 = 24,50080,01 = 80,010 14,678 = 14,678 Củng cố - Dặn dò Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.CHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bai_so_thap_phan_bang_nhau_truong_tieu.ppt