Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Mi - Li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Mi - Li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 5 TOÁN KHỞI ĐỘNG Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học? km 2 , hm 2 , dam 2 , m 2 , dm 2 , cm 2 1hm 2 = .... dam 2 ; 1dam 2 = ... m2 5dam 2 = ... m 2 200hm 2 = ... dam2 2dam 2 36m2 = ...m 2 760m 2 = dam 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống? TOÁN BÀI: Mi - li – mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích Ví dụ : tính diện tích hình vuông có cạnh 1mm? 1 m m S =1 m m x 1 m m = 1 m m 2 Mi - li- mét vuông Mi- li-mét vu«ng lµ diÖn tÝch cña h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 1mm * Đề-ca-mét vuông viết tắt là: m m 2 . 1 mm 2 1 cm = ...... mm 2 2 1cm 2 100 ...... 1 mm = cm 2 2 1 cm 1mm 1mm km 2 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1km 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = hm 2 = 100 dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 = 1 100 km 2 = 1 100 hm 2 = 1 100 dam 2 = 1 100 m 2 = 1 100 dm 2 = 100 hm 2 Bảng đơn vị đo diện tích Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông = 1 100 cm 2 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ? Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ? Nhận xét: LUYỆN TẬP 1. a. Đọc các số đo diện tích: 29 mm 2 ; 305 mm 2 ; 1200 mm 2 305 mm 2 : 29 mm 2 : b)Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: Hai mươi chín mi-li-mét vuông. 168mm 2 1200 mm 2 : Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông. Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm 2 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 km 2 = ...... hm 2 5 cm 2 = mm 2 1 hm 2 = . m 2 70 000 7 hm 2 = . m 2 10 000 1200 500 1m 2 = cm 2 1000 5m 2 = cm 2 5000 12m 2 9dm 2 = dm 2 1209 37dam 2 24m 2 = m 2 3724 a) b) 800mm 2 = .cm 2 8 12 000hm 2 = .km 2 150cm 2 = .dm 2 .....cm 2 3400dm 2 = .m 2 90 000m 2 = .hm 2 2010m 2 = .dam 2 .....m 2 120 1 50 34 9 20 10 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1 mm 2 = .. cm 2 8 mm 2 = .. cm 2 29 mm 2 = .. cm 2 34 dm 2 = .. m 2 7 dm 2 = .. m 2 1 dm 2 = .. m 2 34 100 7 100 1 100 29 100 8 100 1 100 Củng cố - Dặn dò Nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. km 2 hm 2 dam 2 m 2 dm 2 cm 2 mm 2 1km 2 1 hm 2 1 dam 2 1 m 2 1 dm 2 1 cm 2 1 mm 2 = hm 2 = 100 dam 2 = 100 m 2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2 = 1 100 km 2 = 1 100 hm 2 = 1 100 dam 2 = 1 100 m 2 = 1 100 dm 2 = 100 hm 2 Bảng đơn vị đo diện tích Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông = 1 100 cm 2 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. Nhận xét: Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng A. 18cm 2 = dm 2 B . 1800 C. ? ? Hoan hô bạn! ? 18 100 dm 2 dm 2 18 10 dm 2 A 1 km 2 208hm 2 12km 2 8hm 2 120km 2 8hm 2 A B C Chúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồi. 1208hm 2 = km 2 hm 2 B 504cm 2 50 400cm 2 54cm 2 A B C Tuyệt vời! Bạn nhanh thật. 5dm 2 4cm 2 = cm 2 c Chän ®¸p ¸n ®óng: 5dam 2 23m 2 = ? 23 10 5 23 100 5 dam 2 dam 2 3 100 52 dam 2 16dam 2 91m 2 = ? dam 2 dam 2 1 100 16 dam 2 32dam 2 5m 2 = ? dam 2 dam 2 25 100 3 dam 2 91 100 16 91 10 16 5 100 32 5 10 32 ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. CHƯA ĐÚNG RỒI! GIỜ HỌC KẾT THÚC
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_die.pptx