Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 38) - Trường Tiểu học Sông Cầu
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
2,1 m = . dm
5,27 m = . cm
8,3 m = . cm
3,15 m = . cm
Mẫu:
2,1m = . dm
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
2,1 m = . dm
5,27 m = . cm
8,3 m = . cm
3,15 m = . cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 38) - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLUYỆN TẬP.TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG CẦUBài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):16210;73410;5608100; 605100Toán:LUYỆN TẬP.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 202016210= 21016Mẫu:Cách làm:16 2 1016262,,,Toán:LUYỆN TẬP.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 202073410 = 410 73 8100 56 605100 = 5100 65608100 =Toán:LUYỆN TẬP.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 21016Mẫu: =16,2Toán:LUYỆN TẬP.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 410 73 8100 56 5100 6 =73,4=56,08=6,05Toán:LUYỆN TẬP.Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:83410;1000 2167 1954100 ;Toán:LUYỆN TẬP.Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 83410 = 83,4 1954100 = 19,54 21671000= 2,167123Toán:LUYỆN TẬP.Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):Mẫu:Cách làm:2,1 m = .... dm5,27 m = ...... cm8,3 m = ..... cm3,15 m = ...... cm2,1m = .... dm1210212,1 m == 2 m 1 dm = 21mdmToán:LUYỆN TẬP.Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):2,1 m = ...... dm5,27 m = ...... cm8,3 m = ...... cm3,15 m = ...... cm21527830315Toán:LUYỆN TẬP.Trò chơi: "Tìm bạn"1234abcd5,20,0146 710521019106710 1410001 9101b2a3d4c Chuẩn bị bài sau: Số thập phân bằng nhauDặn dò:Toán:LUYỆN TẬP.Chào các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_38_truong_tieu_hoc.ppt