Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 38)

Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 38)

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

2,1m = . dm

5,27m = . cm

8,3m = . cm

3,15m = . cm

Mẫu:

2,1m = . dm

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

2,1m = . dm

5,27m = . cm

8,3m = . cm

3,15m = . cm

 

ppt 13 trang loandominic179 6500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 38)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLỚP 5.LUYỆN TẬP.Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):16210;73410;5608100; 605100ToánLuyện tập.16210= 21016Mẫu:Cách làm:16 2 1016262,,,ToánLuyện tập.73410 = 410 73 8100 56 605100 = 5100 65608100 =ToánLuyện tập.Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 21016Mẫu: =16,2ToánLuyện tập.Bài 1: b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): 410 73 8100 56 5100 6 =73,4=56,08=6,05ToánLuyện tập.Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:83410;1000 2167 1954100 ;ToánLuyện tập.Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 83410 = 83,4 1954100 = 19,54 21671000= 2,167123Luyện tập.ToánBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):Mẫu:Cách làm:2,1 m = .... dm5,27 m = ...... cm8,3 m = ..... cm3,15 m = ...... cm2,1m = .... dm1210212,1 m == 2 m 1 dm = 21mdmToánLuyện tập.Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):2,1 m = ...... dm5,27 m = ...... cm8,3 m = ...... cm3,15 m = ...... cm21527830315ToánLuyện tập.Trò chơi: "Tìm bạn"1234abcd5,20,0146 710521019106710 1410001 9101b2a3d4c Chuẩn bị bài sau: Số thập phân bằng nhauDặn dò:ToánLuyện tập.Chúc các em vui vẻ!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_38.ppt