Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Lan

Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Lan

1. Mét khối được viết tắt là:

A. m

B. m2

C. m3

2. Các đơn vị đo thể tích liền kề gấp hoặc kém nhau số lần là:

A. 1000 lần

B. 100 lần

C. 10 lần

3. Đổi 1m3 = 1000dm3 đúng hay sai.

A. Đúng

B. Sai

 

pptx 11 trang loandominic179 2690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Thị Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÒATOÁN - LỚP 5CTiết 113: Luyện tập Giáo viên: NGUYỄN THỊ LAN KHỞI ĐỘNG 1. Mét khối được viết tắt là:A. mB. m2 C. m3 C. m3 2. Các đơn vị đo thể tích liền kề gấp hoặc kém nhau số lần là:A. 1000 lầnB. 100 lầnC. 10 lần A. 1000 lần3. Đổi 1m3 = 1000dm3 đúng hay sai.A. ĐúngB. SaiA. ĐúngNHẬN XÉT: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó.m3dm3cm3 110001100010001000= ............dm3 - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn liền tiếp nó. 110001m31dm3= ............cm3= ............dm31cm3= ............ m3Thứ 5 ngày 25 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Lyện tậpBài 1: a, Đọc các số đo:- 5m3 :- 2010cm3:- 2005dm3:- 10,125m3: - 0,109cm3: - 0,015dm3:- m3: - dm3: Năm mét khốiHai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khốiHai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khốiMười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khốiKhông phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khốiMột phần bốn mét khốiChín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khốib) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:1952cm32015m3 dm30,919m3Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:	0,25m3 là:a, Không phẩy hai mươi lăm mét khối.b, Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.c, Hai mươi lăm phần trăm mét khối.d, Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. ĐĐĐS(Ta có: 0,25m3 = 0,250m3 = m3) Bài 3: So sánh các số đo sau đây:a, 913,232413m3 và 913 232 413cm3b, m3 và 12,345m3c, m3 và 8 372 361dm3 ==>913 232 413cm312,345m383723,61m38372,361m3a) 1dm3 = 0,1m3 1dm3 = 0,01m3 1dm3 = 0,001m3 TRÒ CHƠIAi nhanh hơnb) 2,02m = 202dm 2,02m2 = 202dm2 2,02m 3= 2,02m3 SSĐSĐĐ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_119_nguyen_thi_lan.pptx