Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Chu Thị Hồng Lan

Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Chu Thị Hồng Lan

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

0,25m3  là:

a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối

b. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối

c. Hai mươi lăm phần trăm mét khối

d. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối

Bài 3: So sánh các số đo sau đây

a) 913, 232413m3 913 232 413cm3

b) 12345/ 1000 m3 12,345 m3

c) 8372361/ 100 m3 8372361dm3

 

pptx 8 trang loandominic179 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Chu Thị Hồng Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Tiết 113 Luyện tậpGiáo viên: Chu Thị Hồng LanPHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI HÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LONGKHỞI ĐỘNG- Mét khối là gì?12Viết số thích hợp vào chỗ chấm:710 0000cm3 = ...... m314m3 = ........... dm3Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. 7,114 000Tiết 113: LUYỆN TẬPTOÁNThứ tư, ngày 24 tháng 02 năm 2021 5m32010cm32005 dm310,125m30,109cm30,015dm31/4m395/1000dm3Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khốiHai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối Mười phẩy một trăm hai mươi năm mét khốiNăm mét khối Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối Không phẩy không trăm mười lăm đề-ti-mét khối Một phần tư mét khối Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi- mét khốiBài 1/a, Đọc các số đoMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng ti-mét khốiHai nghìn không trăm mười lăm mét khốiBa phần tám đề-xi- mét khốiKhông phẩy chín trăm mười chín mét khốiBài 1/b :Viết các số đo thể tích 1952cm32015m33/8dm30,919m3 0,25m3 là:a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối b. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối c. Hai mươi lăm phần trăm mét khối d. Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐBài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi SS a) 913, 232413m3 913 232 413cm3b) 12345/ 1000 m3 12,345 m3 c) 8372361/ 100 m3 8372361dm3 Bài 3: So sánh các số đo sau đây==>Tạm biệt các em 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_119_chu_thi_hong_l.pptx